Friday 5 September 2014

001 Nhất bộ 一部





nhất bộ
1 *
2 **
3 -(I)
4 --

5 --

6 --

7 --

8 --

9 **
10 -(Ting)
11 --
12 --


13 --







14 --

15 -(Cheng)
16 --

17 **
18 -(Ts'i)
19 --
20 --


21 **
22 -(Wan)
23 --
24 -(Me)
25 --

26 **
27 -(Chang)
28 --
29 --


30 --

31 **
32 -(San)
33 --
34 -
35 --


36 **
37 -(Shang)
38 --





39 --



40 --

41 -
42 --

43 --

44 --


45 **
46 -(Hsia)
47 --
48 --

49 -
50 --

51 --

52 --

53 **
54 -(Chi)
55 --
56 **
57 -(Fu)
58 --


59 -(Fu)
60 --


61 **
62 -(Mien)
63 --
64 --
65 **
66 -(Kai)
67 --


68 --


69 **
70 -(Ch'ou)
71 --


72 --

73 **
74 -(Ts'ieh)
75 --




76 --



77 --

78 --

79 --


80 --


81 -(Tsu)
82 --

83 **
84 -(P'i)
85 --



86 **
87 -(Shih)
88 --



89 --



90 --



91 --



92 --


93 **
94 -(Ch'iu)
95 --

96 --



97 --


98 --

99 -
𠀉

100 **
101 -(Ping)
102 --



103 **
104 -(Ch'eng)
105 --







106 **
107 -(Tiu)
108 --

109 -

110 **
111 -(Ping)
112 --


113 --

114 -
115 **
116 ***
117 --


118 ***
119 --
120 ***
121 --
122 ***
123 --



1 * nhất bộ
2 ** nhất
3 - y tất thiết (I) nhập thanh
4 -- số chi thủy phàm vật đan cá giai viết nhất
5 -- đồng。(trung dong cập kì thành công nhất
6 -- thống quát chi từ như nhất thiếtnhất khái
7 -- hoặc nhiên chi từ như vạn nhấtnhất đán
8 -- chuyên như nhất vị nhất ý
9 ** đinh
10 - đê kinh thiết (Ting) bình thanh
11 -- thập can chi đệ tứ vị
12 -- đương phụ mẫu chi tang viết đinh ưu vị đương ưu thương chi thì

13 -- nhân khẩu viết đinh thành niên giả vị chi thành đinh hán tống nam tử niên nhị thập vi thành đinh đường nhị thập nhất vi thành đinh minh thanh thập lục vi thành đinh cựu chế thành đinh giả kế khẩu trưng thuế vị chi đinh thuế thanh ung chánh trung đinh thuế than nhập địa phú
vị chi địa đinh
14 -- bộc dịch viết đinh như viên đinh、bào đinh
15 - tri canh thiết (Cheng) bình thanh
16 -- đinh đinh phạt mộc thanh kiếnthi kinh)。
17 ** thất
18 - thế nhất thiết (Ts'i) nhập thanh
19 -- số danh
20 -- văn thể danh văn tuyển hữu thất phát thất khải giai thất vấn thất đáp cố danh
21 ** vạn
22 - vụ phạn thiết (Wan) khứ thanh
23 -- dữ vạn đồng tườngvạn」。
24 - âm mặc (Me) nhập thanh
25 -- vạn phức tính độc như mặc  tống hữu vạn tiết
26 ** trượng
27 - trực dưỡng thiết (Chang) thượng thanh
28 -- thập xích vi trượng
29 -- độ địa viết trượng như ngôn thanh trượng vị thanh điền mẫu địa hạch  thật số
30 -- trưởng lão chi xưng phàm hàng bối tôn giả thông xưng chi viết trượng
31 ** tam
32 - cam thiết (San) bình thanh
33 -- số danh
34 - tứ lạm thiết khứ thanh
35 -- cố do tục ngôn tái tam
luận ngữ nam dong tam phúc bạch khuê

36 ** thượng
37 - thị dạng thiết (Shang) khứ thanh
38 -- đối hạ chi xưng phàm tựu lưỡng vật hoặc sự vật chi lưỡng đoan nhi khu biệt địa vị thứ đệ phẩm tính đẳng giai dụng chi như thượng bộ、hạ bộ thượng quyển hạ quyển thượng đẳng hạ đẳng chi loại
39 -- cựu xưng quân chủ viết thượng sửhữu kim thượng bổn kỉ thiên hán thì nhân cố xưng đế vi kim thượng
40 -- ti giả đối ư tôn giả giai xưng thượng

41 - thị dưỡng thiết thượng thanh
42 -- thăng tự hạ nhi thượng hành

43 -- tiến vị phụng chi tiến ư
thượng như thượng thư thượng biểu
44 -- tự chi độc âm phân bình thượng khứ nhập tứ thanh cao nhi mãnh liệt giả vi thượng thanh
45 ** hạ
46 - hài thiết (Hsia) thượng thanh
47 -- thượng chi đốitườngthượng」。
48 -- đối ư tôn quý giả tự khiêm chi từ như hạ tình hạ hoài
49 - hệ á thiết khứ thanh
50 -- giáng tự thượng nhi hạnhư hạ san hạ lâu
51 -- yển như duy
do tục ngôn phóng hạ
52 -- hàng phục cố công thành đoạt địa lực phục nhân giả vị chi hạ
53 **丌
54 - âm (Chi) bình thanh
55 -- tiến vật chi cụ
56 ** bất
57 - phu vật thiết (Fu) nhập thanh
58 -- dữ phất âm nghĩa tịnh đồng như ngôn bất nhiên bất khả chi loại kim độc như bổ chi nhập thanh
59 - phủ hữu thiết (Fu) thượng thanh
60 -- dữ khả phủ chi phủ thông diệc độc bình thanh vị hoàn chi từ kim duy thi từ trung dụng chi
61 ** diễn
62 - âm miễn(Mien) thượng thanh
63 -- bất kiến
64 -- tị tiễn đoản tường
65 ** cái
66 - âm cái(Kai) khứ thanh
67 -- khất khất thực chi nhân viết khất cái hữu sở thỉnh cầu diệc vị chi cái
68 -- dữ như ngôn triêm cái hậu nhân vị hậu học giả chi bị trạch

69 ** sửu
70 - sỉ hữu thiết (Ch'ou) thượng thanh
71 -- thập nhị chi chi đệ nhị vị dạ
bán nhất điểm chung chí tam điểm chung vi sửu thì
72 -- kịch cước sắc chi danh tục vị chi tiểu hoa diện
73 ** thả
74 - thất thiết (Ts'ieh) thượng thanh
75 -- phát ngữ từ như thả phù chi loại hựu chuyển ngữ từ ngôn phi nhất đoan dục canh đoan tận ý nhi dụng vi dẫn khởi chi từ như tục ngôn huống thả
76 -- thả vị sở hi vọng phi
chỉ ư thử nhi tạm thả liêu thả như
thử hựu cẩu an nhi lạo thảo tắc
trách viết cẩu thả
77 -- tương thùy cập chi ý như tương tận diệc viết thả tận
78 -- hựu。(thi quân tử hữu
tửu đa thả chỉ
79 -- thượng như ngôn nhiên thả bất khả vị tức như ý dữ chinhi do bất khả
80 -- thông cự chi từ đồng thì nhi kiêm cập lưỡng sự như ngôn thả trì thả xạ thả chiến thả tẩu chi loại
81 - âm thư (Tsu) bình thanh
82 -- ngữ thanh。(thi nhạc
chỉ thả
83 ** phi
84 - phách y thiết (P'i) bình thanh
85 -- đại duy điển cáo chi văn dụng chi đa chỉ đế vương chi sự ngôn chi như vị đại nghiệp viết phi chi loại
86 ** thế
87 - thức nghệ thiết (Shih) khứ thanh
88 -- đại tam thập niên vi nhất thế hựu phụ tử tương kế diệc viết nhất thế như gia chi hữu thế hệ vị gia tộc chi thống hệ tương thừa bất tuyệt
89 -- vương giả dịch tính thụ mệnh vi nhất thế như ngôn tại hạ hậu chi thế ân chi mạt thế cố phiếm xưng thì cục viết thế như thịnh thế quý thế
90 -- thế giới chi giản xưng tham khán「giới」。 hựu vị phổ thông hội diệc viết thế như vị hội chi giao tiếp viết thế cố
91 -- kế thế giả viết thế như phụ viết thế phụ chư hầu chi đích trường tử viết thế tử giai vị kế thế giả

92 -- cố cựu chi xưng như ngôn thế giao thế nghị phàm dữ tiên bối hữu giao nghị giả giai xưng thế
93 ** khâu
94 - khi ưu thiết (Ch'iu) bình thanh
95 -- thổ phụ tứ phương cao trung ương hạ viết khâu
96 -- cổ phân điền chi pháp bát gia đồng tỉnh tứ tỉnh vi ấp tứ ấp vi
khâu phàm nhất bách nhị thập bát gia
97 -- tụ cổ vị cửu châu chi địa
chí viết cửu khâu ngôn cửu châu sở hữu giai tụ thử thư
98 -- đại cổ vị trường tẩu viết khâu tẩu kiếnhán thư
99 -[giải tự tự diệc tác khâu
hoặc khuyết bút tác𠀉
nhân vi khổng tử chi danh cựu húy vi tôn kính
100 ** bính
101 - bỉ ảnh thiết (Ping) thượng thanh
102 -- thập can chi đệ tam vị âm dương gia bính chúc hỏa cố tức bính vi hỏa như ngôn phó bính vịhỏa phần chi
103 ** thừa
104 - thi dăng thiết (Ch'eng) bình thanh
105 -- phụ cổ quan danh hữu
bảo nghi thừa vị chi tứ phụ kiến
lễ)。 tần hán thì chấp chánh
giả diệc xưng thừa tướng giai vị phụ thiên tử hậu thế quan thựhoặc ư trưởng quan chi hạ thiết tả hữu thừa 。 hựu như phủ hữu phủ thừa huyện hữu huyện thừa giai thủ phụ chi nghĩa
106 ** đâu
107 - đinh tu thiết (Tiu) bình thanh
108 -- nhất khứ bất hoàn tục vị di thất vật kiện viết đâu
109 -[giải tự tục tác đâu thượng vi nhất phiết
110 ** tịnh
111 - bệ đĩnh thiết (Ping) thượng thanh
112 -- tính vị tương tề
như tịnh lập tịnh tọa phàm liên loại nhi cập chi diệc viết tịnh
113 -- giai。(dịch vương minh tịnh thụ phúc
114 -[giải tự bổn tác tịnh
115 **【phụ lục
116 *** dữ
117 -- cổ tứ dữ chi dữ bổn tác dữ
tòng dữ tòng nhất tục dụng vi tương dữ tự
118 *** lạng
119 -- tục lưỡng tự
120 *** lưỡng
121 -- đồng thượng
122 *** dậu
123 -- dậu bổn tự















No comments:

Post a Comment