一部 | nhất bộ |
1 *一部
2 **一 3 -衣悉切(I)入聲 4 --數之始也。凡物單個 皆曰一。 5 --同也。(中庸)及其 成功一也。 6 --統括之詞。如一切、 一概。 7 --或然之詞。如萬一、 一旦。 8 --專也。如一味、一意 。 9 **丁 10 -低經切(Ting)平聲 11 --十干之第四位。 12 --當也。居父母之喪曰 丁憂。謂當憂傷之時也 。 13 --人口曰丁。成年者謂 之成丁。漢宋以男子年 二十為成丁。唐以二十 一為成丁。明清以十六 為成丁。舊制成丁者計 口徵稅。謂之丁稅。清 雍正中。丁稅攤入地賦 。謂之地丁。 14 --僕役曰丁。如園丁、 庖丁。 15 -知耕切(Cheng)平聲 16 --丁丁。伐木聲。見( 詩經)。 17 **七 18 -砌一切(Ts'i)入聲 19 --數名。 20 --文體名。文選有七發 、七啓。皆以七問七答 。故名。 21 **万 22 -務飯切(Wan)去聲 23 --與萬同。詳「萬」。 24 -音墨(Me)入聲 25 --万俟。複姓。讀如墨 其。宋有万俟卨。 26 **丈 27 -直養切(Chang)上聲 28 --十尺為丈。 29 --度地曰丈。如言清丈 。謂清理田畝基地。核 其實數也。 30 --長老之稱。凡行輩尊 者。通稱之曰丈。 31 **三 32 -思甘切(San)平聲 33 --數名。 34 -四濫切去聲 35 --固也。猶俗言再三。 (論語)南容三復白圭 。 36 **上 37 -侍漾切(Shang)去聲 38 --對下之稱。凡就兩物 、或事物之兩端。而區 別其地位、次第、品性 等。皆用之。如上部、 下部。上卷、下卷。上 等、下等之類。 39 --舊稱君主曰上。史記 有今上本紀。司馬遷漢 武時人。故稱武帝為今 上。 40 --卑者對於尊者皆稱上 。 41 -市養切上聲 42 --升也。自下而上行也 。 43 --進也。謂奉之以進於 上也。如上書、上表。 44 --字之讀音分平上去入 四聲。以高呼而猛烈者 為上聲。 45 **下 46 -諧野切(Hsia)上聲 47 --上之對。詳「上」。 48 --對於尊貴者自謙之詞 。如下情、下懷。 49 -系亞切去聲 50 --降也。自上而下也。 如下山、下樓。 51 --偃也、如下旗、下帷 。猶俗言放下也。 52 --降服也。故攻城奪地 、以力服人者謂之下。 53 **丌 54 -音姬(Chi)平聲 55 --薦物之具。 56 **不 57 -夫物切(Fu)入聲 58 --與弗音義並同。如言 不然、不可之類。今讀 如補之入聲。 59 -甫有切(Fu)上聲 60 --與可否之否通。亦讀 平聲。未完之詞也。今 惟詩詞中用之。 61 **丏 62 -音免(Mien)上聲 63 --不見也。 64 --避箭短牆也。 65 **丐 66 -音蓋(Kai)去聲 67 --乞也。乞食之人曰乞 丐。有所請求亦謂之丐 。 68 --與也。如言沾丐後人 。謂後學者之被其澤也 。 69 **丑 70 -恥有切(Ch'ou)上聲 71 --十二支之第二位。夜 半一點鐘至三點鐘為丑 時。 72 --戲劇腳色之名。俗謂 之小花面。 73 **且 74 -七野切(Ts'ieh)上聲 75 --發語詞。如且夫之類 。又轉語詞。言非一端 。欲更端以盡其意。而 用為引起之詞也。如俗 言況且。 76 --姑且也。謂所希望非 止於此。而暫且聊且如 此也。又苟安而潦草塞 責曰苟且。 77 --將也。垂及之意。如 將盡亦曰且盡。 78 --又也。(詩)君子有 酒多且旨。 79 --尚也。如言然且不可 。謂即如其意以與之。 而猶不可也。 80 --悤遽之詞。同時而兼 及兩事也。如言且馳且 射、且戰且走之類。 81 -音疽(Tsu)平聲 82 --語餘聲。(詩)其樂 只且。 83 **丕 84 -劈衣切(P'i)平聲 85 --大也。惟典誥之文用 之。多指帝王之事言之 也。如謂大業曰丕基之 類。 86 **世 87 -式藝切(Shih)去聲 88 --代也。三十年為一世 。又父子相繼亦曰一世 。如家之有世系。謂家 族之統系相承不絕也。 89 --王者易姓受命為一世 。如言在夏后之世、殷 之末世。故泛稱時局曰 世。如盛世、季世。 90 --世界之簡稱。參看「 界」。又謂普通社會亦 曰世。如謂社會之交接 曰世故。 91 --繼世者曰世。如伯父 曰世父。諸侯之嫡長子 曰世子。皆謂繼世者也 。 92 --故舊之稱。如言世交 、世誼。凡與先輩有交 誼者皆稱世。 93 **丘 94 -欺優切(Ch'iu)平聲 95 --土阜也。四方高、中 央下曰丘。 96 --古分田之法。八家同 井。四井為邑。四邑為 丘。凡一百二十八家也 。 97 --聚也。古謂九州之地 志曰九丘。言九州所有 皆聚此書也。 98 --大也。古謂長嫂曰丘 嫂。見(漢書) 99 -[解字]字亦作邱、 或缺筆作𠀉。因為孔子之 名。舊以諱為尊敬也。 100 **丙 101 -彼影切(Ping)上聲 102 --十干之第三位。陰陽 家以丙屬火。故即以丙 為火。如言付丙。謂以 火焚之也。 103 **丞 104 -匙蠅切(Ch'eng)平聲 105 --輔佐也、古官名有師 保疑丞。謂之四輔。見 (禮記)。秦漢時執政 者。亦稱丞相。皆謂輔 佐天子也。後世官署。 或於長官之下設左右丞 。又如府有府丞。縣有 縣丞。皆取輔佐之義。 106 **丟 107 -丁羞切(Tiu)平聲 108 --一去不還也。俗謂遺 失物件曰丟。 109 -[解字]俗作丟。上 為一撇。 110 **並 111 -陛挺切(Ping)上聲 112 --併也。謂其相齊也。 如並立、並坐。凡連類 而及之亦曰並。 113 --皆也。(易)王明並 受其福。 114 -[解字]本作竝。 115 **【附錄】 116 ***与 117 --古賜予之予本作与。 从与从一。俗借用為相 與字。 118 ***両 119 --俗兩字。 120 ***两 121 --仝上。 122 ***丣 123 --酉本字。 |
1 * nhất bộ
2 ** nhất 3 - y tất thiết (I) nhập thanh 4 -- số chi thủy dã。 phàm vật đan cá giai viết nhất。 5 -- đồng dã。(trung dong) cập kì thành công nhất dã。 6 -- thống quát chi từ。 như nhất thiết、nhất khái。 7 -- hoặc nhiên chi từ。 như vạn nhất、nhất đán。 8 -- chuyên dã。 như nhất vị、 nhất ý。 9 ** đinh 10 - đê kinh thiết (Ting) bình thanh 11 -- thập can chi đệ tứ vị。 12 -- đương dã。 cư phụ mẫu chi tang viết đinh ưu。 vị đương ưu thương chi thì dã 。 13 -- nhân khẩu viết đinh。 thành niên giả vị chi thành đinh。 hán tống dĩ nam tử niên nhị thập vi thành đinh。 đường dĩ nhị thập nhất vi thành đinh。 minh thanh dĩ thập lục vi thành đinh。 cựu chế thành đinh giả kế khẩu trưng thuế。 vị chi đinh thuế。 thanh ung chánh trung。 đinh thuế than nhập địa phú 。 vị chi địa đinh。 14 -- bộc dịch viết đinh。 như viên đinh、bào đinh。 15 - tri canh thiết (Cheng) bình thanh 16 -- đinh đinh。 phạt mộc thanh。 kiến(thi kinh)。 17 ** thất 18 - thế nhất thiết (Ts'i) nhập thanh 19 -- số danh。 20 -- văn thể danh。 văn tuyển hữu thất phát、 thất khải。 giai dĩ thất vấn thất đáp。 cố danh。 21 ** vạn 22 - vụ phạn thiết (Wan) khứ thanh 23 -- dữ vạn đồng。 tường「vạn」。 24 - âm mặc (Me) nhập thanh 25 -- vạn sĩ。 phức tính。 độc như mặc kì。 tống hữu vạn sĩ tiết。 26 ** trượng 27 - trực dưỡng thiết (Chang) thượng thanh 28 -- thập xích vi trượng。 29 -- độ địa viết trượng。 như ngôn thanh trượng。 vị thanh lí điền mẫu cơ địa。 hạch kì thật số dã。 30 -- trưởng lão chi xưng。 phàm hàng bối tôn giả。 thông xưng chi viết trượng。 31 ** tam 32 - tư cam thiết (San) bình thanh 33 -- số danh。 34 - tứ lạm thiết khứ thanh 35 -- cố dã。 do tục ngôn tái tam。 (luận ngữ) nam dong tam phúc bạch khuê 。 36 ** thượng 37 - thị dạng thiết (Shang) khứ thanh 38 -- đối hạ chi xưng。 phàm tựu lưỡng vật、 hoặc sự vật chi lưỡng đoan。 nhi khu biệt kì địa vị、 thứ đệ、 phẩm tính đẳng。 giai dụng chi。 như thượng bộ、hạ bộ。 thượng quyển、 hạ quyển。 thượng đẳng、 hạ đẳng chi loại。 39 -- cựu xưng quân chủ viết thượng。 sử kí hữu kim thượng bổn kỉ。 tư mã thiên hán vũ thì nhân。 cố xưng vũ đế vi kim thượng。 40 -- ti giả đối ư tôn giả giai xưng thượng 。 41 - thị dưỡng thiết thượng thanh 42 -- thăng dã。 tự hạ nhi thượng hành dã 。 43 -- tiến dã。 vị phụng chi dĩ tiến ư thượng dã。 như thượng thư、 thượng biểu。 44 -- tự chi độc âm phân bình thượng khứ nhập tứ thanh。 dĩ cao hô nhi mãnh liệt giả vi thượng thanh。 45 ** hạ 46 - hài dã thiết (Hsia) thượng thanh 47 -- thượng chi đối。tường「thượng」。 48 -- đối ư tôn quý giả tự khiêm chi từ。 như hạ tình、 hạ hoài。 49 - hệ á thiết khứ thanh 50 -- giáng dã。 tự thượng nhi hạ dã。như hạ san、 hạ lâu。 51 -- yển dã、 như há kì、 há duy 。 do tục ngôn phóng hạ dã。 52 -- hàng phục dã。 cố công thành đoạt địa、 dĩ lực phục nhân giả vị chi hạ。 53 **丌 54 - âm cơ (Chi) bình thanh 55 -- tiến vật chi cụ。 56 ** bất 57 - phu vật thiết (Fu) nhập thanh 58 -- dữ phất âm nghĩa tịnh đồng。 như ngôn bất nhiên、 bất khả chi loại。 kim độc như bổ chi nhập thanh。 59 - phủ hữu thiết (Fu) thượng thanh 60 -- dữ khả phủ chi phủ thông。 diệc độc bình thanh。 vị hoàn chi từ dã。 kim duy thi từ trung dụng chi。 61 ** diễn 62 - âm miễn(Mien) thượng thanh 63 -- bất kiến dã。 64 -- tị tiễn đoản tường dã。 65 ** cái 66 - âm cái(Kai) khứ thanh 67 -- khất dã。 khất thực chi nhân viết khất cái。 hữu sở thỉnh cầu diệc vị chi cái。 68 -- dữ dã。 như ngôn triêm cái hậu nhân 。 vị hậu học giả chi bị kì trạch dã 。 69 ** sửu 70 - sỉ hữu thiết (Ch'ou) thượng thanh 71 -- thập nhị chi chi đệ nhị vị。 dạ bán nhất điểm chung chí tam điểm chung vi sửu thì。 72 -- hí kịch cước sắc chi danh。 tục vị chi tiểu hoa diện。 73 ** thả 74 - thất dã thiết (Ts'ieh) thượng thanh 75 -- phát ngữ từ。 như thả phù chi loại。 hựu chuyển ngữ từ。 ngôn phi nhất đoan。 dục canh đoan dĩ tận kì ý。 nhi dụng vi dẫn khởi chi từ dã。 như tục ngôn huống thả。 76 -- cô thả dã。 vị sở hi vọng phi chỉ ư thử。 nhi tạm thả liêu thả như thử dã。 hựu cẩu an nhi lạo thảo tắc trách viết cẩu thả。 77 -- tương dã。 thùy cập chi ý。 như tương tận diệc viết thả tận。 78 -- hựu dã。(thi) quân tử hữu tửu đa thả chỉ。 79 -- thượng dã。 như ngôn nhiên thả bất khả。 vị tức như kì ý dĩ dữ chi。nhi do bất khả dã。 80 -- thông cự chi từ。 đồng thì nhi kiêm cập lưỡng sự dã。 như ngôn thả trì thả xạ、 thả chiến thả tẩu chi loại。 81 - âm thư (Tsu) bình thanh 82 -- ngữ dư thanh。(thi) kì nhạc chỉ thả。 83 ** phi 84 - phách y thiết (P'i) bình thanh 85 -- đại dã。 duy điển cáo chi văn dụng chi。 đa chỉ đế vương chi sự ngôn chi dã。 như vị đại nghiệp viết phi cơ chi loại。 86 ** thế 87 - thức nghệ thiết (Shih) khứ thanh 88 -- đại dã。 tam thập niên vi nhất thế。 hựu phụ tử tương kế diệc viết nhất thế。 như gia chi hữu thế hệ。 vị gia tộc chi thống hệ tương thừa bất tuyệt dã。 89 -- vương giả dịch tính thụ mệnh vi nhất thế。 như ngôn tại hạ hậu chi thế、 ân chi mạt thế。 cố phiếm xưng thì cục viết thế。 như thịnh thế、 quý thế。 90 -- thế giới chi giản xưng。 tham khán「giới」。 hựu vị phổ thông xã hội diệc viết thế。 như vị xã hội chi giao tiếp viết thế cố。 91 -- kế thế giả viết thế。 như bá phụ viết thế phụ。 chư hầu chi đích trường tử viết thế tử。 giai vị kế thế giả dã 。 92 -- cố cựu chi xưng。 như ngôn thế giao、 thế nghị。 phàm dữ tiên bối hữu giao nghị giả giai xưng thế。 93 ** khâu 94 - khi ưu thiết (Ch'iu) bình thanh 95 -- thổ phụ dã。 tứ phương cao、 trung ương hạ viết khâu。 96 -- cổ phân điền chi pháp。 bát gia đồng tỉnh。 tứ tỉnh vi ấp。 tứ ấp vi khâu。 phàm nhất bách nhị thập bát gia dã。 97 -- tụ dã。 cổ vị cửu châu chi địa chí viết cửu khâu。 ngôn cửu châu sở hữu giai tụ thử thư dã。 98 -- đại dã。 cổ vị trường tẩu viết khâu tẩu。 kiến(hán thư) 99 -[giải tự] tự diệc tác khâu、 hoặc khuyết bút tác𠀉 。 nhân vi khổng tử chi danh。 cựu dĩ húy vi tôn kính dã。 100 ** bính 101 - bỉ ảnh thiết (Ping) thượng thanh 102 -- thập can chi đệ tam vị。 âm dương gia dĩ bính chúc hỏa。 cố tức dĩ bính vi hỏa。 như ngôn phó bính。 vị dĩ hỏa phần chi dã。 103 ** thừa 104 - thi dăng thiết (Ch'eng) bình thanh 105 -- phụ tá dã、 cổ quan danh hữu sư bảo nghi thừa。 vị chi tứ phụ。 kiến (lễ kí)。 tần hán thì chấp chánh giả。 diệc xưng thừa tướng。 giai vị phụ tá thiên tử dã。 hậu thế quan thự。hoặc ư trưởng quan chi hạ thiết tả hữu thừa 。 hựu như phủ hữu phủ thừa。 huyện hữu huyện thừa。 giai thủ phụ tá chi nghĩa。 106 ** đâu 107 - đinh tu thiết (Tiu) bình thanh 108 -- nhất khứ bất hoàn dã。 tục vị di thất vật kiện viết đâu。 109 -[giải tự] tục tác đâu。 thượng vi nhất phiết。 110 ** tịnh 111 - bệ đĩnh thiết (Ping) thượng thanh 112 -- tính dã。 vị kì tương tề dã。 như tịnh lập、 tịnh tọa。 phàm liên loại nhi cập chi diệc viết tịnh。 113 -- giai dã。(dịch) vương minh tịnh thụ kì phúc。 114 -[giải tự] bổn tác tịnh。 115 **【phụ lục】 116 *** dữ 117 -- cổ tứ dữ chi dữ bổn tác dữ。 tòng dữ tòng nhất。 tục tá dụng vi tương dữ tự。 118 *** lạng 119 -- tục lưỡng tự。 120 *** lưỡng 121 -- đồng thượng。 122 *** dậu 123 -- dậu bổn tự。 |
Friday 5 September 2014
001 Nhất bộ 一部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment