Wednesday 17 September 2014

004 Phiệt bộ 丿部


丿部 phiệt bộ
188 *丿
188 * phiệt bộ
189 **丿
189 ** phiệt
190 -
190 - âm phiết nhập thanh
191 --
191 -- hữu lệ thư gia bát pháp

vị chi lược kim thông vị chi phiết


192 **
192 ** phật
193 -
193 - âm phất nhập thanh
194 --
194 -- tả lệ thư gia bát pháp

vị chi trách kim thông vị chi nại


195 **
195 ** nghệ
196 -(Ngai)(I)
196 - âm ngải(Ngai) hựu âm ngải(I) tịnh khứ thanh
197 --
197 -- trị
198 --
198 -- hiền tài chi xưng như ngôn tuấn

nghệ
199 **
199 ** nãi
200 -(Nai)
200 - na hải thiết(Nai)
201 --
201 -- thượng thanh
202 --
202 -- thừa thượng chi từ dữ ư thị

nhiên hậu tịnh đồng
203 --
203 -- ngữ trợ từ。( thư nãi

thánh nãi thần nãi nãi văn
204 --
204 -- nhĩ nhữ chi xưng như ngôn nãi

huynh nãi đệ chi loại
205 -(Ngai)
205 - độc như ái(Ngai) thượng thanh
206 --
206 -- khoản nãi hành thuyền lỗ thanh


207 -
207 -[ giải tự tục diệc tác nãi


208 **
208 ** cửu
209 -(Chin)
209 - kỉ hữu thiết(Chin) thượng thanh
210 --
210 -- tạm chi phản ngôn sở lịch chi

thì đa như ngôn cửu mộ

cửu ngưỡng
211 **
211 ** chi
212 -(Chih)
212 - chức y thiết(Chih) bình thanh
213 --
213 -- vãng。( mạnh tử)「

đằng văn công tương chi sở」。 vị

tương thích sở
214 --
214 -- chí。( thi)「 chi

tử thỉ tha」。 do trung dong

chi ngôn chí tử bất biến
215 --
215 -- liên chúc từ như ngôn đại học

chi đạo trung dong chi vi đức
216 --
216 -- đại danh từ。( mạnh tử
使
thang sử nhân vấn chi」。 ngôn
使
sử nhân vấn cát。( luận

ngữ)「 học nhi thì tập chi

ngôn thì tập sở học giả


217 --
217 -- thử。( thi)「 chi

tử vu quy」。 chi tử do

ngôn thử nhân
218 **
218 ** sạ
219 -(Cha)
219 - trợ á thiết(Cha) khứ thanh
220 --
220 -- hốt thốt nhiên chi ý

mạnh tử kim nhân sạ kiến nhụ

tử
221 **
221 ** hồ
222 -(Hu)
222 - hoạt ngô thiết(Hu) bình thanh
223 --
223 -- ngữ trợ nghi từ。( luận

ngữ quân tử giả hồ sắc trang

giả hồ
224 --
224 -- thanh。( luận ngữ tham

hồ ngô đạo nhất quán chi
225 --
225 -- vịnh thán từ như nguy nguy hồ

đãng đãng hồ tất chánh danh

hồ như chư hồ chi

loại
226 --
226 -- ư。( trung dong sở

cầu hồ thần sở cầu hồ tử
227 -
227 - hốt ô thiết bình thanh dữ

đồng ư hồ thán từ
228 **
228 ** phạp
229 -(Fa)
229 - phù pháp thiết(Fa) nhập thanh
230 --
230 -- tạm viết phạp

cố tạm đại chức viết thừa phạp

ngữ bổn tả truyền)。
231 --
231 -- bần hành nhi viết

phạp như khốn phạp cùng phạp
232 --
232 -- lao quyện viết phạp như chủ nhân

tạ khách viết đạo phạp
233 **
233 ** quai
234 -(Kuai)
234 - độc như quái(Kuai) bình thanh
235 --
235 -- bối ngôn nhất bỉ nhất thử

nhi bất tương hợp như ngôn quai

lệ quai trương
236 --
236 -- hữu ki biến chi ý như ý

quai xảo quai giác
237 **
237 ** thừa
238 -(Ch'eng)
238 - thiệt dăng thiết(Ch'eng) bình thanh
239 --
239 -- giá xa giá chi

vị như ngôn phục ngưu thừa

dẫn thân chi phàm vật tự hạ tái

nhi đăng thượng giai vị chi thừa

như thừa chu thừa phù chi loại


240 --
240 -- nhân như ngôn thừa hưng nhi

lai thừa thì nhi khởi tục diệc
便
vị chi sấn như thừa tiện diệc vị
便
chi sấn tiện
241 --
241 -- toán thuật thử sổ bội bỉ sổ

vị chi thừa bổn sổ bội bổn

sổ vị chi tự thừa
242 --
242 -- thiện học chi thiển thâm giai cấp viết

thừa như ngôn tiểu thừa đại thừa

tối thượng thừa chi loại đường nhân

ngôn thi thủ kính chi cao

giả tắc vị chi thượng thừa
243 -
243 - thực ứng thiết khứ thanh
244 --
244 -- xa sổ nhất xa tứ

vị chi nhất thừa cổ dụng xa

chiến điền phú xuất binh cố

kế điền phú chi sổ diệc viết thừa

như ngôn thiên thừa chi quốc bách thừa

chi gia thị
245 --
245 -- tứ sổ。( mạnh tử

phát thừa thỉ nhi hậu phản」。

vị phát tứ thỉ
246 --
246 -- tái chi thư viết thừa。(

mạnh tử)「 tấn chi thừa」。

tấn quốc sự chi thư kim

diệc vị chí thư viết chí thừa gia

phổ viết gia thừa
247 **
247 **【 phụ lục
248 ***
248 ***⿸ quai phật
249 --
249 -- tục quai tự
250 ***
250 ***乗
251 --
251 -- tục thừa tự










No comments:

Post a Comment