丿部 phiệt bộ |
188 *丿部
188 * phiệt bộ 189 **丿 189 ** phiệt 190 -音撇入聲 190 - âm phiết nhập thanh 191 --右戾也。書家八法 191 -- hữu lệ dã。 thư gia bát pháp 謂之掠。今通謂之撇 vị chi lược。 kim thông vị chi phiết 。 。 192 **乀 192 ** phật 193 -音弗入聲 193 - âm phất nhập thanh 194 --左戾也。書家八法 194 -- tả lệ dã。 thư gia bát pháp 謂之磔。今通謂之捺 vị chi trách。 kim thông vị chi nại 。 。 195 **乂 195 ** nghệ 196 -音艾(Ngai)又音刈(I)並去聲 196 - âm ngải(Ngai) hựu âm ngải(I) tịnh khứ thanh 197 --治也。 197 -- trị dã。 198 --賢才之稱。如言俊 198 -- hiền tài chi xưng。 như ngôn tuấn 乂。 nghệ。 199 **乃 199 ** nãi 200 -儺海切(Nai) 200 - na hải thiết(Nai) 201 --上聲 201 -- thượng thanh 202 --承上之詞。與於是 202 -- thừa thượng chi từ。 dữ ư thị 、然後、並同。 、 nhiên hậu、 tịnh đồng。 203 --語助詞。(書)乃 203 -- ngữ trợ từ。( thư) nãi 聖乃神。乃武乃文。 thánh nãi thần。 nãi vũ nãi văn。 204 --爾汝之稱。如言乃 204 -- nhĩ nhữ chi xưng。 như ngôn nãi 兄、乃弟之類。 huynh、 nãi đệ chi loại。 205 -讀如靄(Ngai)上聲 205 - độc như ái(Ngai) thượng thanh 206 --款乃。行船櫓聲也 206 -- khoản nãi。 hành thuyền lỗ thanh dã 。 。 207 -[解字]俗亦作迺 207 -[ giải tự] tục diệc tác nãi 。 。 208 **久 208 ** cửu 209 -紀有切(Chin)上聲 209 - kỉ hữu thiết(Chin) thượng thanh 210 --暫之反。言所歷之 210 -- tạm chi phản。 ngôn sở lịch chi 時多也。如言久慕、 thì đa dã。 như ngôn cửu mộ、 久仰。 cửu ngưỡng。 211 **之 211 ** chi 212 -職醫切(Chih)平聲。 212 - chức y thiết(Chih) bình thanh。 213 --往也。(孟子)「 213 -- vãng dã。( mạnh tử)「 縢文公將之楚」。謂 đằng văn công tương chi sở」。 vị 將適楚也。 tương thích sở dã。 214 --至也。(詩)「之 214 -- chí dã。( thi)「 chi 死矢靡他」。猶中庸 tử thỉ mĩ tha」。 do trung dong 之言至死不變也。 chi ngôn chí tử bất biến dã。 215 --連屬詞。如言大學 215 -- liên chúc từ。 như ngôn đại học 之道。中庸之為德。 chi đạo。 trung dong chi vi đức。 216 --代名詞。(孟子) 216 -- đại danh từ。( mạnh tử) 「湯使人問之」。言 「 thang sử nhân vấn chi」。 ngôn 使人問葛伯也。(論 sử nhân vấn cát bá dã。( luận 語)「學而時習之」 ngữ)「 học nhi thì tập chi」 。言時習其所學者也 。 ngôn thì tập kì sở học giả dã 。 。 217 --此也。(詩)「之 217 -- thử dã。( thi)「 chi 子于歸」。之子。猶 tử vu quy」。 chi tử。 do 言此人也。 ngôn thử nhân dã。 218 **乍 218 ** sạ 219 -助亞切(Cha)去聲 219 - trợ á thiết(Cha) khứ thanh 220 --忽也。猝然之意。 220 -- hốt dã。 thốt nhiên chi ý。 (孟子)今人乍見孺 ( mạnh tử) kim nhân sạ kiến nhụ 子。 tử。 221 **乎 221 ** hồ 222 -滑吾切(Hu)平聲 222 - hoạt ngô thiết(Hu) bình thanh 223 --語助。疑詞。(論 223 -- ngữ trợ。 nghi từ。( luận 語)君子者乎。色莊 ngữ) quân tử giả hồ。 sắc trang 者乎。 giả hồ。 224 --呼聲。(論語)參 224 -- hô thanh。( luận ngữ) tham 乎。吾道一以貫之。 hồ。 ngô đạo nhất dĩ quán chi。 225 --詠歎詞。如巍巍乎 225 -- vịnh thán từ。 như nguy nguy hồ 、蕩蕩乎、必也正名 、 đãng đãng hồ、 tất dã chánh danh 乎、其如示諸斯乎之 hồ、 kì như kì chư tư hồ chi 類。 loại。 226 --於也。(中庸)所 226 -- ư dã。( trung dong) sở 求乎臣…所求乎子。 cầu hồ thần… sở cầu hồ tử。 227 -忽烏切平聲。與呼 227 - hốt ô thiết bình thanh。 dữ hô 同。於乎。歎詞。 đồng。 ư hồ。 thán từ。 228 **乏 228 ** phạp 229 -扶法切(Fa)入聲 229 - phù pháp thiết(Fa) nhập thanh 230 --無也。暫無曰乏。 230 -- vô dã。 tạm vô viết phạp。 故暫代其職曰承乏。 cố tạm đại kì chức viết thừa phạp。 語本(左傳)。 ngữ bổn( tả truyền)。 231 --貧也。行而無資曰 231 -- bần dã。 hành nhi vô tư viết 乏。如困乏、窮乏。 phạp。 như khốn phạp、 cùng phạp。 232 --勞倦曰乏。如主人 232 -- lao quyện viết phạp。 như chủ nhân 謝客曰道乏。 tạ khách viết đạo phạp。 233 **乖 233 ** quai 234 -讀如怪(Kuai)平聲 234 - độc như quái(Kuai) bình thanh 235 --背也。言一彼一此 235 -- bối dã。 ngôn nhất bỉ nhất thử 而不相合也。如言乖 nhi bất tương hợp dã。 như ngôn quai 戾、乖張。 lệ、 quai trương。 236 --有機變之意。如意 236 -- hữu ki biến chi ý。 như ý 乖巧、乖覺。 quai xảo、 quai giác。 237 **乘 237 ** thừa 238 -舌蠅切(Ch'eng)平聲 238 - thiệt dăng thiết(Ch'eng) bình thanh 239 --駕也。以車駕馬之 239 -- giá dã。 dĩ xa giá mã chi 謂。如言服牛乘馬。 vị。 như ngôn phục ngưu thừa mã。 引伸之。凡物自下載 dẫn thân chi。 phàm vật tự hạ tái 而登其上。皆謂之乘 nhi đăng kì thượng。 giai vị chi thừa 。如乘舟、乘桴之類 。 như thừa chu、 thừa phù chi loại 。 。 240 --因也。如言乘興而 240 -- nhân dã。 như ngôn thừa hưng nhi 來、乘時而起。俗亦 lai、 thừa thì nhi khởi。 tục diệc 謂之趁。如乘便亦謂 vị chi sấn。 như thừa tiện diệc vị 之趁便也。 chi sấn tiện dã。 241 --算術以此數倍彼數 241 -- toán thuật dĩ thử sổ bội bỉ sổ 謂之乘。以本數倍本 vị chi thừa。 dĩ bổn sổ bội bổn 數謂之自乘。 sổ vị chi tự thừa。 242 --禪學之淺深階級曰 242 -- thiện học chi thiển thâm giai cấp viết 乘。如言小乘、大乘 thừa。 như ngôn tiểu thừa、 đại thừa 、最上乘之類。唐人 、 tối thượng thừa chi loại。 đường nhân 借以言詩。取徑之高 tá dĩ ngôn thi。 thủ kính chi cao 者。則謂之上乘也。 giả。 tắc vị chi thượng thừa dã。 243 -食應切去聲 243 - thực ứng thiết khứ thanh 244 --車數也。一車四馬 244 -- xa sổ dã。 nhất xa tứ mã 。謂之一乘。古用車 。 vị chi nhất thừa。 cổ dụng xa 戰。以田賦出兵。故 chiến。 dĩ điền phú xuất binh。 cố 計田賦之數亦曰乘。 kế điền phú chi sổ diệc viết thừa。 如言千乘之國、百乘 như ngôn thiên thừa chi quốc、 bách thừa 之家、是也。 chi gia、 thị dã。 245 --四數也。(孟子) 245 -- tứ sổ dã。( mạnh tử) 「發乘矢而後反」。 「 phát thừa thỉ nhi hậu phản」。 謂發四矢也。 vị phát tứ thỉ dã。 246 --記載之書曰乘。( 246 -- kí tái chi thư viết thừa。( 孟子)「晉之乘」。 mạnh tử)「 tấn chi thừa」。 晉國記事之書也。今 tấn quốc kí sự chi thư dã。 kim 亦謂志書曰志乘。家 diệc vị chí thư viết chí thừa。 gia 譜曰家乘。 phổ viết gia thừa。 247 **【附錄】 247 **【 phụ lục】 248 ***⿸乖乀 248 ***⿸ quai phật 249 --俗乖字。 249 -- tục quai tự。 250 ***乗 250 ***乗 251 --俗乘字。 251 -- tục thừa tự。 |
Wednesday 17 September 2014
004 Phiệt bộ 丿部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment