人部 (7-8n) |
861 **侮
861 ** vũ 862 -音武(Wu)上聲 862 - âm vũ(Wu) thượng thanh 863 --輕慢也。如俗言欺 863 -- khinh mạn dã。 như tục ngôn khi 侮、侮弄之類。又折 vũ、 vũ lộng chi loại。 hựu chiết 衝禦侮。謂拒敵人之 xung ngự vũ。 vị cự địch nhân chi 侵略也。 xâm lược dã。 864 **侯 864 ** hầu 865 -讀如後(Hou)平聲 865 - độc như hậu(Hou) bình thanh 866 --舊制五等爵之第二 866 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ nhị 等曰侯。又封建時代 đẳng viết hầu。 hựu phong kiến thì đại 。列國之君稱諸侯。 。 liệt quốc chi quân xưng chư hầu。 後因沿稱顯貴及地方 hậu nhân duyên xưng hiển quý cập địa phương 長官皆曰侯。如君侯 trường quan giai viết hầu。 như quân hầu 、邑侯之類。 、 ấp hầu chi loại。 867 --發語詞。與惟維同 867 -- phát ngữ từ。 dữ duy duy đồng 意。(詩)侯誰在矣 ý。( thi) hầu thùy tại hĩ 。 。 868 --射布也。猶今之箭 868 -- xạ bố dã。 do kim chi tiễn 靶。方十尺曰侯。四 bá。 phương thập xích viết hầu。 tứ 尺曰鵠。 xích viết hộc。 869 -[解字]本作矦。 869 -[ giải tự] bổn tác hầu。 870 **侵 870 ** xâm 871 -七音切(Ts'in)平聲 871 - thất âm thiết(Ts'in) bình thanh 872 --漸進也。如言侵淫 872 -- tiệm tiến dã。 như ngôn xâm dâm 、侵尋。 、 xâm tầm。 873 --潛師掠境曰侵、謂 873 -- tiềm sư lược cảnh viết xâm、 vị 祕密出師。使人不為 bí mật xuất sư。 sử nhân bất vi 備也。 bị dã。 874 --迫也。近也。如言 874 -- bách dã。 cận dã。 như ngôn 破曉曰侵晨。 phá hiểu viết xâm thần。 875 --凡越分而取非所應 875 -- phàm việt phân nhi thủ phi sở ứng 有者。皆謂之侵。如 hữu giả。 giai vị chi xâm。 như 侵奪、侵占、侵犯之 xâm đoạt、 xâm chiếm、 xâm phạm chi 類。 loại。 876 **侶 876 ** lữ 877 -音呂(Lu)上聲 877 - âm lữ(Lu) thượng thanh 878 --徒伴也。猶言同伴 878 -- đồ bạn dã。 do ngôn đồng bạn 。 。 879 **侷 879 ** cục 880 -音局(Chu)入聲 880 - âm cục(Chu) nhập thanh 881 --促也。與局跼通。 881 -- xúc dã。 dữ cục cục thông。 882 **便 882 ** tiện 883 -避面切(Pien)去聲 883 - tị diện thiết(Pien) khứ thanh 884 --順也。如言便宜、 884 -- thuận dã。 như ngôn tiện nghi、 便利。人所便利而以 tiện lợi。 nhân sở tiện lợi nhi dĩ 事託之。亦曰便。如 sự thác chi。 diệc viết tiện。 như 言覓便、趁便之類。 ngôn mịch tiện、 sấn tiện chi loại。 885 --安也。凡所便安者 885 -- an dã。 phàm sở tiện an giả 皆曰便。如便殿、便 giai viết tiện。 như tiện điện、 tiện 宮、便坐之類。又無 cung、 tiện tọa chi loại。 hựu vô 所勉強曰方便。 sở miễn cường viết phương tiện。 886 --即也。輒也。如言 886 -- tức dã。 triếp dã。 như ngôn 便可、便當。 tiện khả、 tiện đương。 887 --溲也。如言大便、 887 -- sửu dã。 như ngôn đại tiện、 小便。 tiểu tiện。 888 -音駢(P'ien)平聲 888 - âm biền(P'ien) bình thanh 889 --便辟。足恭也。 889 -- tiện tích。 túc cung dã。 890 **係 890 ** hệ 891 -音繫(Hsi)去聲 891 - âm hệ(Hsi) khứ thanh 892 --縛也。與繫通用。 892 -- phược dã。 dữ hệ thông dụng。 893 --助詞。與為字是字 893 -- trợ từ。 dữ vi tự thị tự 同。如委係、確係。 đồng。 như ủy hệ、 xác hệ。 894 **促 894 ** xúc 895 -趨旭切(Ts'u)入聲 895 - xu húc thiết(Ts'u) nhập thanh 896 --迫近也。如言急促 896 -- bách cận dã。 như ngôn cấp xúc 、短促之類。 、 đoản xúc chi loại。 897 --催也。如言敦促。 897 -- thôi dã。 như ngôn đôn xúc。 898 **俄 898 ** nga 899 -音莪(Nge)平聲 899 - âm nga(Nge) bình thanh 900 --頃也。時之至短速 900 -- khoảnh dã。 thì chi chí đoản tốc 者曰俄頃。 giả viết nga khoảnh。 901 --國名。俄羅斯之簡 901 -- quốc danh。 nga la tư chi giản 稱。 xưng。 902 **俊 902 ** tuấn 903 -作韻切(Tsun)去聲 903 - tác vận thiết(Tsun) khứ thanh 904 --才智過人也。凡事 904 -- tài trí quá nhân dã。 phàm sự 物傑出者皆謂之俊。 vật kiệt xuất giả giai vị chi tuấn。 如雄俊、俊逸之類。 như hùng tuấn、 tuấn dật chi loại。 905 **俎 905 ** trở 906 -音阻(Tsu)上聲 906 - âm trở(Tsu) thượng thanh 907 --祭享之器。用以薦 907 -- tế hưởng chi khí。 dụng dĩ tiến 牲者。 sinh giả。 908 --庖廚所用器。即椹 908 -- bào trù sở dụng khí。 tức châm 板。 bản。 909 -[解字]俗作爼。 909 -[ giải tự] tục tác trở。 910 **俏 910 ** tiếu 911 -音悄(Tsiao)去聲 911 - âm tiễu(Tsiao) khứ thanh 912 --似也。 912 -- tự dã。 913 --好貌。俗謂婦容美 913 -- hảo mạo。 tục vị phụ dong mĩ 好曰俏。 hảo viết tiếu。 914 **俐 914 ** lị 915 -音利(Li)去聲 915 - âm lợi(Li) khứ thanh 916 --俗為黠慧者曰伶俐 916 -- tục vi hiệt tuệ giả viết linh lị 。 。 917 **俑 917 ** dũng 918 -音勇(Yung)上聲 918 - âm dũng(Yung) thượng thanh 919 --殉葬木偶。古時多 919 -- tuẫn táng mộc ngẫu。 cổ thì đa 用之。(孟子)「始 dụng chi。( mạnh tử)「 thủy 作俑者。其無後乎。 tác dũng giả。 kì vô hậu hồ。 」謂其過於似真。開 」 vị kì quá ư tự chân。 khai 後世用人殉葬之端。 hậu thế dụng nhân tuẫn táng chi đoan。 故倡端不善曰作俑。 cố xướng đoan bất thiện viết tác dũng。 920 **俗 920 ** tục 921 -敘玉切(Su)入聲 921 - tự ngọc thiết(Su) nhập thanh 922 --風俗也。上所化曰 922 -- phong tục dã。 thượng sở hóa viết 風。下所習曰俗。如 phong。 hạ sở tập viết tục。 như 言移風易俗。 ngôn di phong dịch tục。 923 --不雅曰俗。世俗所 923 -- bất nhã viết tục。 thế tục sở 欲。非文人學士所許 dục。 phi văn nhân học sĩ sở hứa 可者也。如言俗學、 khả giả dã。 như ngôn tục học、 俗調之類。 tục điều chi loại。 924 **俘 924 ** phu 925 -音孚(Fu)平聲 925 - âm phu(Fu) bình thanh 926 --獲也。因戰而獲敵 926 -- hoạch dã。 nhân chiến nhi hoạch địch 之人物亦曰俘。如言 chi nhân vật diệc viết phu。 như ngôn 俘虜。 phu lỗ。 927 **俚 927 ** lí 928 -音里(Li)上聲 928 - âm lí(Li) thượng thanh 929 --聊也。無俚。猶言 929 -- liêu dã。 vô lí。 do ngôn 無聊。 vô liêu。 930 --鄙俗也。如野人歌 930 -- bỉ tục dã。 như dã nhân ca 曰俚歌。 viết lí ca。 931 **俛 931 ** phủ 932 -夫武切(Fu)上聲 932 - phu vũ thiết(Fu) thượng thanh 933 --與俯同。詳「俯」 933 -- dữ phủ đồng。 tường「 phủ」 。 。 934 -音免(Mien)上聲 934 - âm miễn(Mien) thượng thanh 935 --與勉同。黽勉。亦 935 -- dữ miễn đồng。 mãnh miễn。 diệc 作僶俛。 tác mẫn phủ。 936 **保 936 ** bảo 937 -補襖切(Pao)上聲 937 - bổ áo thiết(Pao) thượng thanh 938 --任也。謂任其責也 938 -- nhậm dã。 vị nhậm kì trách dã 。如保證、保險之類 。 như bảo chứng、 bảo hiểm chi loại 。兩方之介紹曰中保 。 lưỡng phương chi giới thiệu viết trung bảo 。亦此義。謂擔保其 。 diệc thử nghĩa。 vị đam bảo kì 事者也。 sự giả dã。 939 --守也。如言保護、 939 -- thủ dã。 như ngôn bảo hộ、 保衛。古官名有太保 bảo vệ。 cổ quan danh hữu thái bảo 、少保。謂任輔佐保 、 thiểu bảo。 vị nhậm phụ tá bảo 衛者也。 vệ giả dã。 940 --傭工曰保。如傭於 940 -- dong công viết bảo。 như dong ư 酒家者曰酒保。 tửu gia giả viết tửu bảo。 941 --保舉。薦舉人材也 941 -- bảo cử。 tiến cử nhân tài dã 。即保證之義。謂保 。 tức bảo chứng chi nghĩa。 vị bảo 證所薦之人也。亦單 chứng sở tiến chi nhân dã。 diệc đan 稱曰保。如言明保、 xưng viết bảo。 như ngôn minh bảo、 密保、保案、保獎之 mật bảo、 bảo án、 bảo tưởng chi 類。 loại。 942 -[解字]本作𠈃。右 942 -[ giải tự] bổn tác𠈃。 hữu 从子从八。 tòng tử tòng bát。 943 ** du 944 -欲劬切(Yu)平聲 944 - dục cù thiết(Yu) bình thanh 945 --應詞也。(書)「 945 -- ứng từ dã。( thư)「 帝曰俞。」舊稱奉旨 đế viết du。」 cựu xưng phụng chỉ 許可曰俞允。本此。 hứa khả viết du duẫn。 bổn thử。 946 -[解字]本从亼从 946 -[ giải tự] bổn tòng亼 tòng 舟从■。今相沿作俞。 chu tòng■。 kim tương duyên tác du。 947 **俟 947 ** sĩ 948 -音士(Szu)上聲 948 - âm sĩ(Szu) thượng thanh 949 --待也。本作竢。 949 -- đãi dã。 bổn tác sĩ。 950 -音奇(Ch'i)平聲 950 - âm kì(Ch'i) bình thanh 951 --万俟。複姓。詳「 951 -- vạn sĩ。 phức tính。 tường「 万」。 vạn」。 952 **俠 952 ** hiệp 953 -音挾(Hsieh)入聲 953 - âm hiệp(Hsieh) nhập thanh 954 --以權力輔人也。凡 954 -- dĩ quyền lực phụ nhân dã。 phàm 能仗義而扶弱抑強者 năng trượng nghĩa nhi phù nhược ức cường giả 曰俠。史記有(游俠 viết hiệp。 sử kí hữu( du hiệp 列傳)。 liệt truyền)。 955 **信 955 ** tín 956 -細印切(Sin)去聲 956 - tế ấn thiết(Sin) khứ thanh 957 --無差爽也。如言忠 957 -- vô sai sảng dã。 như ngôn trung 信。又不疑也。如相 tín。 hựu bất nghi dã。 như tương 信、信用。 tín、 tín dụng。 958 --一宿為舍。再宿為 958 -- nhất túc vi xá。 tái túc vi 信。見(左傳)。 tín。 kiến( tả truyện)。 959 --符契曰信。如印信 959 -- phù khế viết tín。 như ấn tín 、信票。 、 tín phiếu。 960 --與訊通。古人謂使 960 -- dữ tấn thông。 cổ nhân vị sứ 者曰信。今書信、信 giả viết tín。 kim thư tín、 tín 札之義本此。又消息 trát chi nghĩa bổn thử。 hựu tiêu tức 曰信。如風信、霜信 viết tín。 như phong tín、 sương tín 之類。 chi loại。 961 --砒石別名曰信石。 961 -- tì thạch biệt danh viết tín thạch。 以出於信州得名。信 dĩ xuất ư tín châu đắc danh。 tín 州在今江四。故治即 châu tại kim giang tứ。 cố trị tức 今上饒縣。 kim thượng nhiêu huyện。 962 **修 962 ** tu 963 -音羞(Siu)平聲 963 - âm tu(Siu) bình thanh 964 --整治也。整治之以 964 -- chỉnh trị dã。 chỉnh trị chi dĩ 求盡善曰修。如修德 cầu tận thiện viết tu。 như tu đức 、修業。整治宮室器 、 tu nghiệp。 chỉnh trị cung thất khí 用亦曰修。如修理。 dụng diệc viết tu。 như tu lí。 965 --長也。俗亦作脩。 965 -- trường dã。 tục diệc tác tu。 966 **俯 966 ** phủ 967 -音府(Fu)上聲 967 - âm phủ(Fu) thượng thanh 968 --仰之反。身曲首垂 968 -- ngưỡng chi phản。 thân khúc thủ thùy 而向下也。如言仰觀 nhi hướng hạ dã。 như ngôn ngưỡng quan 俯察。 phủ sát。 969 --上對下之詞。如言 969 -- thượng đối hạ chi từ。 như ngôn 俯允、俯念。 phủ duẫn、 phủ niệm。 970 **俱 970 ** câu 971 -音拘(Ch'u)平聲 971 - âm câu(Ch'u) bình thanh 972 --皆也。(孟子)父 972 -- giai dã。( mạnh tử) phụ 母俱存。 mẫu câu tồn。 973 --偕也。如俱往。謂 973 -- giai dã。 như câu vãng。 vị 偕往也。 giai vãng dã。 974 **俳 974 ** bài 975 -音牌(P'ai)平聲 975 - âm bài(P'ai) bình thanh 976 --俳優。雜戲也。 976 -- bài ưu。 tạp hí dã。 977 **俵 977 ** biểu 978 -臂要切(Piao)去聲 978 - tí yếu thiết(Piao) khứ thanh 979 --分畀也。如言俵散 979 -- phân tí dã。 như ngôn biểu tán 俵分。 biểu phân。 980 **俶 980 ** thục 981 -處郁切(Sh'u)入聲 981 - xử úc thiết(Sh'u) nhập thanh 982 --始也。 982 -- thủy dã。 983 --整也。俶裝。猶整 983 -- chỉnh dã。 thục trang。 do chỉnh 裝也。 trang dã。 984 -梯激切(T'i)入聲 984 - thê kích thiết(T'i) nhập thanh 985 --與倜同。俶儻。卓 985 -- dữ thích đồng。 thục thảng。 trác 異也。 dị dã。 986 **俸 986 ** bổng 987 -附用切(Feng)去聲亦讀上 987 - phụ dụng thiết(Feng) khứ thanh diệc độc thượng 聲 thanh 988 --祿也。官所得之勞 988 -- lộc dã。 quan sở đắc chi lao 值也。如俸銀、俸米 trị dã。 như bổng ngân、 bổng mễ 。 。 989 **俺 989 ** yêm 990 -倚劍切(Yen)去聲 990 - ỷ kiếm thiết(Yen) khứ thanh 991 --北人稱我曰俺。 991 -- bắc nhân xưng ngã viết yêm。 992 **俾 992 ** tỉ 993 -筆倚切(Pi)上聲 993 - bút ỷ thiết(Pi) thượng thanh 994 --使也。(詩)「俾 994 -- sử dã。( thi)「 tỉ 爾熾而昌」。謂使其 nhĩ sí nhi xương」。 vị sử kì 昌盛也。 xương thịnh dã。 995 --從也。(書)「罔 995 -- tòng dã。( thư)「 võng 不率俾」。謂無不率 bất suất tỉ」。 vị vô bất suất 從也。 tòng dã。 996 **併 996 ** tính 997 -彼影切(Ping)上聲亦讀去 997 - bỉ ảnh thiết(Ping) thượng thanh diệc độc khứ 聲 thanh 998 --相並也。今多與并 998 -- tương tịnh dã。 kim đa dữ tịnh 混為一字。惟相並之 hỗn vi nhất tự。 duy tương tịnh chi 義可作并。合并、兼 nghĩa khả tác tịnh。 hợp tịnh、 kiêm 并字不當作併。 tịnh tự bất đương tác tính。 999 **倀 999 ** trành 1000 -讀若昌(Ch'ang)平聲 1000 - độc nhược xương(Ch'ang) bình thanh 1001 --狂行不知所向也。 1001 -- cuồng hành bất tri sở hướng dã。 如倀倀無所之。語本 như trành trành vô sở chi。 ngữ bổn (禮記)。 ( lễ kí)。 1002 --舊說虎齧人死。魂 1002 -- cựu thuyết hổ niết nhân tử。 hồn 不他適。輒隸事虎。 bất tha thích。 triếp lệ sự hổ。 名曰倀。見(本草) danh viết trành。 kiến( bổn thảo) 。故言人之助虐曰為 。 cố ngôn nhân chi trợ ngược viết vi 虎作倀。 hổ tác trành。 1003 **倅 1003 ** thối 1004 -措誨切(Ts'ui)去聲 1004 - thố hối thiết(Ts'ui) khứ thanh 1005 --副也。舊稱佐貳官 1005 -- phó dã。 cựu xưng tá nhị quan 曰丞倅。 viết thừa thối。 1006 **倆 1006 ** lưỡng 1007 -音兩(Liang)上聲 1007 - âm lưỡng(Liang) thượng thanh 1008 --伎倆。巧也。如言 1008 -- kĩ lưỡng。 xảo dã。 như ngôn 伎倆已窮。謂無他才 kĩ lưỡng dĩ cùng。 vị vô tha tài 能也。 năng dã。 1009 **倉 1009 ** thương 1010 -雌岡切(Ts'ang)平聲 1010 - thư cương thiết(Ts'ang) bình thanh 1011 --藏穀處所也。圓曰 1011 -- tàng cốc xử sở dã。 viên viết 囷。方曰倉。 khuân。 phương viết thương。 1012 --倉卒。悤遽貌。 1012 -- thương tốt。 thông cự mạo。 1013 --與滄通。滄海。亦 1013 -- dữ thương thông。 thương hải。 diệc 作倉海。 tác thương hải。 1014 -[解字]从口从食 1014 -[ giải tự] tòng khẩu tòng thực 省。俗作■、誤。 tỉnh。 tục tác■、 ngộ。 1015 **倌 1015 ** quan 1016 -音官(Kuan)平聲 1016 - âm quan(Kuan) bình thanh 1017 --倌人。主駕小臣也 1017 -- quan nhân。 chủ giá tiểu thần dã 。見(詩經)。俗呼 。 kiến( thi kinh)。 tục hô 店肆傭保曰堂倌。 điếm tứ dong bảo viết đường quan。 1018 **倍 1018 ** bội 1019 -簿乃切(Pai)上聲 1019 - bộ nãi thiết(Pai) thượng thanh 1020 --加等曰倍。謂依原 1020 -- gia đẳng viết bội。 vị y nguyên 數再加一份也。如言 sổ tái gia nhất phần dã。 như ngôn 利市三倍。 lợi thị tam bội。 1021 -與背同。反也。( 1021 - dữ bối đồng。 phản dã。( 孟子)師死而遂倍之 mạnh tử) sư tử nhi toại bội chi 。 。 1022 **倏 1022 ** thúc 1023 -音叔(Shu)入聲 1023 - âm thúc(Shu) nhập thanh 1024 --倏忽。言其疾速非 1024 -- thúc hốt。 ngôn kì tật tốc phi 意計所及也。 ý kế sở cập dã。 1025 -[解字]俗作倐、 1025 -[ giải tự] tục tác倐、 誤。 ngộ。 1026 **們 1026 ** môn 1027 -音門(Men)平聲 1027 - âm môn(Men) bình thanh 1028 --對於一方面之人而 1028 -- đối ư nhất phương diện chi nhân nhi 言。如我們、他們。 ngôn。 như ngã môn、 tha môn。 1029 **倒 1029 ** đảo 1030 -朵襖切(Tao)上聲 1030 - đóa áo thiết(Tao) thượng thanh 1031 --仆也。物不能植立 1031 -- phó dã。 vật bất năng thực lập 也。凡不能存立皆曰 dã。 phàm bất năng tồn lập giai viết 倒。如倒賬之類。 đảo。 như đảo trướng chi loại。 1032 -朵襖切去聲 1032 - đóa áo thiết khứ thanh 1033 --顛倒也。上下易位 1033 -- điên đảo dã。 thượng hạ dịch vị 曰倒。如言倒懸、倒 viết đảo。 như ngôn đảo huyền、 đảo 置。今傾棄所盛之物 trí。 kim khuynh khí sở thịnh chi vật 亦曰倒。謂顛倒其器 diệc viết đảo。 vị điên đảo kì khí 也。 dã。 1034 **倔 1034 ** quật 1035 -音崛(Chueh)入聲 1035 - âm quật(Chueh) nhập thanh 1036 --倔強。梗戾貌。 1036 -- quật cường。 ngạnh lệ mạo。 1037 **倖 1037 ** hãnh 1038 -荷梗切(Heng)上聲 1038 - hà ngạnh thiết(Heng) thượng thanh 1039 --與幸同。非分而得 1039 -- dữ hạnh đồng。 phi phân nhi đắc 也。如僥倖、倖福。 dã。 như nghiêu hãnh、 hãnh phúc。 1040 **倘 1040 ** thảng 1041 -他朗切(Tang)上聲 1041 - tha lãng thiết(Tang) thượng thanh 1042 --與儻同。或然之辭 1042 -- dữ thảng đồng。 hoặc nhiên chi từ 。如言倘使、倘令。 。 như ngôn thảng sử、 thảng lệnh。 1043 **候 1043 ** hậu 1044 -音後(Hou)去聲 1044 - âm hậu(Hou) khứ thanh 1045 --伺望也。如訪友曰 1045 -- tí vọng dã。 như phóng hữu viết 問候。又值候、測候 vấn hậu。 hựu trị hậu、 trắc hậu 。皆靜俟暗察之義。 。 giai tĩnh sĩ ám sát chi nghĩa。 故等待事物。亦曰等 cố đẳng đãi sự vật。 diệc viết đẳng 候。 hậu。 1046 --曆法以五日為一候 1046 -- lịch pháp dĩ ngũ nhật vi nhất hậu 。三候為一節氣。故 。 tam hậu vi nhất tiết khí。 cố 統稱時令曰候。如氣 thống xưng thì lệnh viết hậu。 như khí 候、節候、物候。 hậu、 tiết hậu、 vật hậu。 1047 --事物之情狀亦曰候 1047 -- sự vật chi tình trạng diệc viết hậu 。如火候、症候。 。 như hỏa hậu、 chứng hậu。 1048 **倚 1048 ** ỷ 1049 -讀若以(I)上聲 1049 - độc nhược dĩ(I) thượng thanh 1050 --因也。如言禍兮福 1050 -- nhân dã。 như ngôn họa hề phúc 所倚。福兮禍所伏。 sở ỷ。 phúc hề họa sở phục。 謂因禍得福。因福得 vị nhân họa đắc phúc。 nhân phúc đắc 禍也。 họa dã。 1051 --偏也。凡偏側以就 1051 -- thiên dã。 phàm thiên trắc dĩ tựu 之者皆曰倚。如倚几 chi giả giai viết ỷ。 như ỷ kỉ 。謂憑几也。又桌椅 。 vị bằng kỉ dã。 hựu trác y 、本作卓倚。謂可倚 、 bổn tác trác ỷ。 vị khả ỷ 靠也。 kháo dã。 1052 --恃也。如言倚勢陵 1052 -- thị dã。 như ngôn ỷ thế lăng 人。 nhân。 1053 **倜 1053 ** thích 1054 -音惕(T'i)入聲 1054 - âm dịch(T'i) nhập thanh 1055 --倜儻。不羈也。猶 1055 -- thích thảng。 bất ki dã。 do 言不拘束。亦作俶儻 ngôn bất câu thúc。 diệc tác thục thảng 。 。 1056 **借 1056 ** tá 1057 -讀如嗟(Tsieh)去聲 1057 - độc như ta(Tsieh) khứ thanh 1058 --貸也。凡乞貸於人 1058 -- thải dã。 phàm khất thải ư nhân 及以物貸人皆曰借。 cập dĩ vật thải nhân giai viết tá。 1059 --假也。物非本有而 1059 -- giả dã。 vật phi bổn hữu nhi 假用之曰借。說文六 giả dụng chi viết tá。 thuyết văn lục 書有假借。謂非本義 thư hữu giả tá。 vị phi bổn nghĩa 而假用之也。又推許 nhi giả dụng chi dã。 hựu thôi hứa 過當曰獎借。亦此義 quá đương viết tưởng tá。 diệc thử nghĩa 。謂非分別應得也。 。 vị phi phân biệt ứng đắc dã。 1060 --設辭。(詩)借曰 1060 -- thiết từ。( thi) tá viết 未知。 vị tri。 1061 **倡 1061 ** xướng 1062 -音昌(Ch'ang)平聲 1062 - âm xương(Ch'ang) bình thanh 1063 --倡優。女樂也。今 1063 -- xướng ưu。 nữ nhạc dã。 kim 倡妓字通作娼。 xướng kĩ tự thông tác xướng。 1064 --倡狂。謂妄行而不 1064 -- xướng cuồng。 vị vọng hành nhi bất 可檢制也。亦作猖。 khả kiểm chế dã。 diệc tác xương。 1065 -齒漾切去聲 1065 - xỉ dạng thiết khứ thanh 1066 --與唱通。發歌句也 1066 -- dữ xướng thông。 phát ca cú dã 。 。 1067 --凡詩歌首唱之曰倡 1067 -- phàm thi ca thủ xướng chi viết xướng 。應之曰和。故謂始 。 ứng chi viết hòa。 cố vị thủy 事曰提倡。 sự viết đề xướng。 1068 **倣 1068 ** phỏng 1069 -音紡(Fang)上聲 1069 - âm phưởng(Fang) thượng thanh 1070 --傚也。依也。謂有 1070 -- hiệu dã。 y dã。 vị hữu 所依傍而為之也。通 sở y bàng nhi vi chi dã。 thông 作仿。亦作放。 tác phảng。 diệc tác phóng。 1071 **值 1071 ** trị 1072 -讀如治(Chih)去聲 1072 - độc như trị(Chih) khứ thanh 1073 --持也。(詩)「值 1073 -- trì dã。( thi)「 trị 其鷺羽」。言舞者持 kì lộ vũ」。 ngôn vũ giả trì 以指麾也。 dĩ chỉ huy dã。 1074 -音直入聲 1074 - âm trực nhập thanh 1075 --當也。如言值年、 1075 -- đương dã。 như ngôn trị niên、 值日。謂其時之當事 trị nhật。 vị kì thì chi đương sự 者也。 giả dã。 1076 --物價曰值。謂價與 1076 -- vật giá viết trị。 vị giá dữ 物之相準當也。或作 vật chi tương chuẩn đương dã。 hoặc tác 直。 trực。 1077 --遇也。如相遇曰相 1077 -- ngộ dã。 như tương ngộ viết tương 值。 trị。 1078 **倥 1078 ** không 1079 -音空(K'ung)平聲 1079 - âm không(K'ung) bình thanh 1080 --倥侗。無知也。亦 1080 -- không đồng。 vô tri dã。 diệc 作悾。 tác không。 1081 -音孔上聲 1081 - âm khổng thượng thanh 1082 --倥傯。事迫促也。 1082 -- không tổng。 sự bách xúc dã。 1083 **倦 1083 ** quyện 1084 -讀如權(Chuan)去聲 1084 - độc như quyền(Chuan) khứ thanh 1085 --懈也。(論語)誨 1085 -- giải dã。( luận ngữ) hối 人不倦。 nhân bất quyện。 1086 --疲乏曰倦。 1086 -- bì phạp viết quyện。 1087 **倨 1087 ** cứ 1088 -音踞(Chu)去聲 1088 - âm cứ(Chu) khứ thanh 1089 --倨傲。不遜貌。 1089 -- cứ ngạo。 bất tốn mạo。 1090 **倩 1090 ** thiến 1091 -讀如千(T'sien)去聲 1091 - độc như thiên(T'sien) khứ thanh 1092 --美好貌。(詩)巧 1092 -- mĩ hảo mạo。( thi) xảo 笑倩兮。 tiếu thiến hề。 1093 --男子之美稱。 1093 -- nam tử chi mĩ xưng。 1094 --壻也。今亦謂妹壻 1094 -- tế dã。 kim diệc vị muội tế 曰妹倩。姪壻曰姪倩 viết muội thiến。 điệt tế viết điệt thiến 。 。 1095 -讀如清(T'sing)去聲 1095 - độc như thanh(T'sing) khứ thanh 1096 --雇代也。如使人頂 1096 -- cố đại dã。 như sử nhân đính 替曰倩代。 thế viết thiến đại。 1097 **倪 1097 ** nghê 1098 -音霓(Ni)平聲 1098 - âm nghê(Ni) bình thanh 1099 --弱小之稱。(孟子 1099 -- nhược tiểu chi xưng。( mạnh tử )「反其旄倪」。旄 )「 phản kì mao nghê」。 mao 謂老人。倪謂小兒也 vị lão nhân。 nghê vị tiểu nhi dã 。 。 1100 --際也。如端倪。謂 1100 -- tế dã。 như đoan nghê。 vị 事之分際也。 sự chi phân tế dã。 1101 **倫 1101 ** luân 1102 -閭勻切(Lun)平聲 1102 - lư quân thiết(Lun) bình thanh 1103 --常也。倫理。謂人 1103 -- thường dã。 luân lí。 vị nhân 所應循之常道也。 sở ứng tuần chi thường đạo dã。 1104 --類也。等也。如言 1104 -- loại dã。 đẳng dã。 như ngôn 超群絕倫。 siêu quần tuyệt luân。 1105 **倬 1105 ** trác 1106 -音桌(Cho)入聲 1106 - âm trác(Cho) nhập thanh 1107 --著也。大也。 1107 -- trứ dã。 đại dã。 1108 **倭 1108 ** uy 1109 -音逶(Wei)平聲 1109 - âm uy(Wei) bình thanh 1110 --倭遲。回遠貌。 1110 -- uy trì。 hồi viễn mạo。 1111 -音渦(We)平聲 1111 - âm qua(We) bình thanh 1112 --日本人古稱倭人。 1112 -- nhật bổn nhân cổ xưng oa nhân。 1113 **倮 1113 ** khỏa 1114 -音裸(Lo)上聲 1114 - âm lỏa(Lo) thượng thanh 1115 --赤體也。通作裸。 1115 -- xích thể dã。 thông tác lỏa。 |
Sunday 21 September 2014
009 Nhân bộ 人部 (7-8n)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment