Sunday 21 September 2014

009 Nhân bộ 人部 (7-8n)


(7-8n)
861 **
861 **
862 -(Wu)
862 - âm(Wu) thượng thanh
863 --
863 -- khinh mạn như tục ngôn khi

lộng chi loại hựu chiết

xung ngự vị cự địch nhân chi

xâm lược
864 **
864 ** hầu
865 -(Hou)
865 - độc như hậu(Hou) bình thanh
866 --
866 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ nhị

đẳng viết hầu hựu phong kiến thì đại

liệt quốc chi quân xưng chư hầu
沿
hậu nhân duyên xưng hiển quý cập địa phương

trường quan giai viết hầu như quân hầu

ấp hầu chi loại
867 --
867 -- phát ngữ từ dữ duy duy đồng

ý。( thi hầu thùy tại


868 --
868 -- xạ bố do kim chi tiễn

phương thập xích viết hầu tứ

xích viết hộc
869 -
869 -[ giải tự bổn tác hầu
870 **
870 ** xâm
871 -(Ts'in)
871 - thất âm thiết(Ts'in) bình thanh
872 --
872 -- tiệm tiến như ngôn xâm dâm

xâm tầm
873 --
873 -- tiềm lược cảnh viết xâm vị
使
mật xuất sử nhân bất vi

bị
874 --
874 -- bách cận như ngôn

phá hiểu viết xâm thần
875 --
875 -- phàm việt phân nhi thủ phi sở ứng

hữu giả giai vị chi xâm như

xâm đoạt xâm chiếm xâm phạm chi

loại
876 **
876 ** lữ
877 -(Lu)
877 - âm lữ(Lu) thượng thanh
878 --
878 -- đồ bạn do ngôn đồng bạn


879 **
879 ** cục
880 -(Chu)
880 - âm cục(Chu) nhập thanh
881 --
881 -- xúc dữ cục cục thông
882 **便
882 ** tiện
883 -(Pien)
883 - tị diện thiết(Pien) khứ thanh
884 --便
884 -- thuận như ngôn tiện nghi
便便
tiện lợi nhân sở tiện lợi nhi
便
sự thác chi diệc viết tiện như
便便
ngôn mịch tiện sấn tiện chi loại
885 --便
885 -- an phàm sở tiện an giả
便便殿便
giai viết tiện như tiện điện tiện
便
cung tiện tọa chi loại hựu
便
sở miễn cường viết phương tiện
886 --
886 -- tức triếp như ngôn
便便
tiện khả tiện đương
887 --便
887 -- sửu như ngôn đại tiện
便
tiểu tiện
888 -(P'ien)
888 - âm biền(P'ien) bình thanh
889 --便
889 -- tiện tích túc cung
890 **
890 ** hệ
891 -(Hsi)
891 - âm hệ(Hsi) khứ thanh
892 --
892 -- phược dữ hệ thông dụng
893 --
893 -- trợ từ dữ vi tự thị tự

đồng như ủy hệ xác hệ
894 **
894 ** xúc
895 -(Ts'u)
895 - xu húc thiết(Ts'u) nhập thanh
896 --
896 -- bách cận như ngôn cấp xúc

đoản xúc chi loại
897 --
897 -- thôi như ngôn đôn xúc
898 **
898 ** nga
899 -(Nge)
899 - âm nga(Nge) bình thanh
900 --
900 -- khoảnh thì chi chí đoản tốc

giả viết nga khoảnh
901 --
901 -- quốc danh nga la chi giản

xưng
902 **
902 ** tuấn
903 -(Tsun)
903 - tác vận thiết(Tsun) khứ thanh
904 --
904 -- tài trí quá nhân phàm sự

vật kiệt xuất giả giai vị chi tuấn

như hùng tuấn tuấn dật chi loại
905 **
905 ** trở
906 -(Tsu)
906 - âm trở(Tsu) thượng thanh
907 --
907 -- tế hưởng chi khí dụng tiến

sinh giả
908 --
908 -- bào trù sở dụng khí tức châm

bản
909 -
909 -[ giải tự tục tác trở
910 **
910 ** tiếu
911 -(Tsiao)
911 - âm tiễu(Tsiao) khứ thanh
912 --
912 -- tự
913 --
913 -- hảo mạo tục vị phụ dong

hảo viết tiếu
914 **
914 ** lị
915 -(Li)
915 - âm lợi(Li) khứ thanh
916 --
916 -- tục vi hiệt tuệ giả viết linh lị


917 **
917 ** dũng
918 -(Yung)
918 - âm dũng(Yung) thượng thanh
919 --
919 -- tuẫn táng mộc ngẫu cổ thì đa

dụng chi。( mạnh tử)「 thủy

tác dũng giả hậu hồ

vị quá ư tự chân khai

hậu thế dụng nhân tuẫn táng chi đoan

cố xướng đoan bất thiện viết tác dũng
920 **
920 ** tục
921 -(Su)
921 - tự ngọc thiết(Su) nhập thanh
922 --
922 -- phong tục thượng sở hóa viết

phong hạ sở tập viết tục như

ngôn di phong dịch tục
923 --
923 -- bất nhã viết tục thế tục sở

dục phi văn nhân học sở hứa

khả giả như ngôn tục học
調
tục điều chi loại
924 **
924 ** phu
925 -(Fu)
925 - âm phu(Fu) bình thanh
926 --
926 -- hoạch nhân chiến nhi hoạch địch

chi nhân vật diệc viết phu như ngôn

phu lỗ
927 **
927 **
928 -(Li)
928 - âm(Li) thượng thanh
929 --
929 -- liêu do ngôn

liêu
930 --
930 -- bỉ tục như nhân ca

viết ca
931 **
931 ** phủ
932 -(Fu)
932 - phu thiết(Fu) thượng thanh
933 --
933 -- dữ phủ đồng tường phủ


934 -(Mien)
934 - âm miễn(Mien) thượng thanh
935 --
935 -- dữ miễn đồng mãnh miễn diệc

tác mẫn phủ
936 **
936 ** bảo
937 -(Pao)
937 - bổ áo thiết(Pao) thượng thanh
938 --
938 -- nhậm vị nhậm trách

như bảo chứng bảo hiểm chi loại

lưỡng phương chi giới thiệu viết trung bảo

diệc thử nghĩa vị đam bảo

sự giả
939 --
939 -- thủ như ngôn bảo hộ

bảo vệ cổ quan danh hữu thái bảo

thiểu bảo vị nhậm phụ bảo

vệ giả
940 --
940 -- dong công viết bảo như dong ư

tửu gia giả viết tửu bảo
941 --
941 -- bảo cử tiến cử nhân tài

tức bảo chứng chi nghĩa vị bảo

chứng sở tiến chi nhân diệc đan

xưng viết bảo như ngôn minh bảo

mật bảo bảo án bảo tưởng chi

loại
942 -𠈃
942 -[ giải tự bổn tác𠈃。 hữu

tòng tử tòng bát。 
943 **
943 ** du
944 -(Yu)
944 - dục thiết(Yu) bình thanh
945 --
945 -- ứng từ。( thư)「

đế viết du。」 cựu xưng phụng chỉ

hứa khả viết du duẫn bổn thử
946 -
946 -[ giải tự bổn tòng tòng
沿
chu tòng■。 kim tương duyên tác du。 
947 **
947 **
948 -(Szu)
948 - âm(Szu) thượng thanh
949 --
949 -- đãi bổn tác
950 -(Ch'i)
950 - âm(Ch'i) bình thanh
951 --
951 -- vạn phức tính tường

vạn」。
952 **
952 ** hiệp
953 -(Hsieh)
953 - âm hiệp(Hsieh) nhập thanh
954 --
954 -- quyền lực phụ nhân phàm

năng trượng nghĩa nhi phù nhược ức cường giả

viết hiệp sử hữu du hiệp

liệt truyền)。
955 **
955 ** tín
956 -(Sin)
956 - tế ấn thiết(Sin) khứ thanh
957 --
957 -- sai sảng như ngôn trung

tín hựu bất nghi như tương

tín tín dụng
958 --宿宿
958 -- nhất túc vi tái túc vi

tín kiến tả truyện)。
959 --
959 -- phù khế viết tín như ấn tín

tín phiếu
960 --使
960 -- dữ tấn thông cổ nhân vị sứ

giả viết tín kim thư tín tín

trát chi nghĩa bổn thử hựu tiêu tức

viết tín như phong tín sương tín

chi loại
961 --
961 -- thạch biệt danh viết tín thạch

xuất ư tín châu đắc danh tín

châu tại kim giang tứ cố trị tức

kim thượng nhiêu huyện
962 **
962 ** tu
963 -(Siu)
963 - âm tu(Siu) bình thanh
964 --
964 -- chỉnh trị chỉnh trị chi

cầu tận thiện viết tu như tu đức

tu nghiệp chỉnh trị cung thất khí

dụng diệc viết tu như tu
965 --
965 -- trường tục diệc tác tu
966 **
966 ** phủ
967 -(Fu)
967 - âm phủ(Fu) thượng thanh
968 --
968 -- ngưỡng chi phản thân khúc thủ thùy

nhi hướng hạ như ngôn ngưỡng quan

phủ sát
969 --
969 -- thượng đối hạ chi từ như ngôn

phủ duẫn phủ niệm
970 **
970 ** câu
971 -(Ch'u)
971 - âm câu(Ch'u) bình thanh
972 --
972 -- giai。( mạnh tử phụ

mẫu câu tồn
973 --
973 -- giai như câu vãng vị

giai vãng
974 **
974 ** bài
975 -(P'ai)
975 - âm bài(P'ai) bình thanh
976 --
976 -- bài ưu tạp
977 **
977 ** biểu
978 -(Piao)
978 - yếu thiết(Piao) khứ thanh
979 --
979 -- phân như ngôn biểu tán

biểu phân
980 **
980 ** thục
981 -(Sh'u)
981 - xử úc thiết(Sh'u) nhập thanh
982 --
982 -- thủy
983 --
983 -- chỉnh thục trang do chỉnh

trang
984 -(T'i)
984 - thê kích thiết(T'i) nhập thanh
985 --
985 -- dữ thích đồng thục thảng trác

dị
986 **
986 ** bổng
987 -(Feng)
987 - phụ dụng thiết(Feng) khứ thanh diệc độc thượng

thanh
988 --祿
988 -- lộc quan sở đắc chi lao

trị như bổng ngân bổng mễ


989 **
989 ** yêm
990 -(Yen)
990 - kiếm thiết(Yen) khứ thanh
991 --
991 -- bắc nhân xưng ngã viết yêm
992 **
992 ** tỉ
993 -(Pi)
993 - bút thiết(Pi) thượng thanh
994 --使
994 -- sử。( thi)「 tỉ
使
nhĩ nhi xương」。 vị sử

xương thịnh
995 --
995 -- tòng。( thư)「 võng

bất suất tỉ」。 vị bất suất

tòng
996 **
996 ** tính
997 -(Ping)
997 - bỉ ảnh thiết(Ping) thượng thanh diệc độc khứ

thanh
998 --
998 -- tương tịnh kim đa dữ tịnh

hỗn vi nhất tự duy tương tịnh chi

nghĩa khả tác tịnh hợp tịnh kiêm

tịnh tự bất đương tác tính
999 **倀
999 ** trành
1000 -(Ch'ang)
1000 - độc nhược xương(Ch'ang) bình thanh
1001 --
1001 -- cuồng hành bất tri sở hướng
倀倀
như trành trành sở chi ngữ bổn

lễ)。
1002 --
1002 -- cựu thuyết hổ niết nhân tử hồn

bất tha thích triếp lệ sự hổ
倀
danh viết trành kiến bổn thảo

cố ngôn nhân chi trợ ngược viết vi
倀
hổ tác trành
1003 **
1003 ** thối
1004 -(Ts'ui)
1004 - thố hối thiết(Ts'ui) khứ thanh
1005 --
1005 -- phó cựu xưng nhị quan

viết thừa thối
1006 **
1006 ** lưỡng
1007 -(Liang)
1007 - âm lưỡng(Liang) thượng thanh
1008 --
1008 -- lưỡng xảo như ngôn

lưỡng cùng vị tha tài

năng
1009 **
1009 ** thương
1010 -(Ts'ang)
1010 - thư cương thiết(Ts'ang) bình thanh
1011 --
1011 -- tàng cốc xử sở viên viết

khuân phương viết thương
1012 --
1012 -- thương tốt thông cự mạo
1013 --
1013 -- dữ thương thông thương hải diệc

tác thương hải
1014 -
1014 -[ giải tự tòng khẩu tòng thực

tỉnh tục tác■、 ngộ
1015 **
1015 ** quan
1016 -(Kuan)
1016 - âm quan(Kuan) bình thanh
1017 --
1017 -- quan nhân chủ giá tiểu thần

kiến thi kinh)。 tục

điếm tứ dong bảo viết đường quan
1018 **
1018 ** bội
1019 -簿(Pai)
1019 - bộ nãi thiết(Pai) thượng thanh
1020 --
1020 -- gia đẳng viết bội vị y nguyên

sổ tái gia nhất phần như ngôn

lợi thị tam bội
1021 -
1021 - dữ bối đồng phản。(

mạnh tử tử nhi toại bội chi


1022 **
1022 ** thúc
1023 -(Shu)
1023 - âm thúc(Shu) nhập thanh
1024 --
1024 -- thúc hốt ngôn tật tốc phi

ý kế sở cập
1025 -
1025 -[ giải tự tục tác倐、

ngộ
1026 **
1026 ** môn
1027 -(Men)
1027 - âm môn(Men) bình thanh
1028 --
1028 -- đối ư nhất phương diện chi nhân nhi

ngôn như ngã môn tha môn
1029 **
1029 ** đảo
1030 -(Tao)
1030 - đóa áo thiết(Tao) thượng thanh
1031 --
1031 -- phó vật bất năng thực lập

phàm bất năng tồn lập giai viết

đảo như đảo trướng chi loại
1032 -
1032 - đóa áo thiết khứ thanh
1033 --
1033 -- điên đảo thượng hạ dịch vị

viết đảo như ngôn đảo huyền đảo

trí kim khuynh khí sở thịnh chi vật

diệc viết đảo vị điên đảo khí


1034 **
1034 ** quật
1035 -(Chueh)
1035 - âm quật(Chueh) nhập thanh
1036 --
1036 -- quật cường ngạnh lệ mạo
1037 **
1037 ** hãnh
1038 -(Heng)
1038 - ngạnh thiết(Heng) thượng thanh
1039 --
1039 -- dữ hạnh đồng phi phân nhi đắc

như nghiêu hãnh hãnh phúc
1040 **
1040 ** thảng
1041 -(Tang)
1041 - tha lãng thiết(Tang) thượng thanh
1042 --
1042 -- dữ thảng đồng hoặc nhiên chi từ
使
như ngôn thảng sử thảng lệnh
1043 **
1043 ** hậu
1044 -(Hou)
1044 - âm hậu(Hou) khứ thanh
1045 --
1045 -- vọng như phóng hữu viết

vấn hậu hựu trị hậu trắc hậu

giai tĩnh ám sát chi nghĩa

cố đẳng đãi sự vật diệc viết đẳng

hậu
1046 --
1046 -- lịch pháp ngũ nhật vi nhất hậu

tam hậu vi nhất tiết khí cố

thống xưng thì lệnh viết hậu như khí

hậu tiết hậu vật hậu
1047 --
1047 -- sự vật chi tình trạng diệc viết hậu

như hỏa hậu chứng hậu
1048 **
1048 **
1049 -(I)
1049 - độc nhược(I) thượng thanh
1050 --
1050 -- nhân như ngôn họa hề phúc

sở phúc hề họa sở phục

vị nhân họa đắc phúc nhân phúc đắc

họa
1051 --
1051 -- thiên phàm thiên trắc tựu

chi giả giai viết như kỉ

vị bằng kỉ hựu trác y

bổn tác trác vị khả

kháo
1052 --
1052 -- thị như ngôn thế lăng

nhân
1053 **
1053 ** thích
1054 -(T'i)
1054 - âm dịch(T'i) nhập thanh
1055 --
1055 -- thích thảng bất ki do

ngôn bất câu thúc diệc tác thục thảng


1056 **
1056 **
1057 -(Tsieh)
1057 - độc như ta(Tsieh) khứ thanh
1058 --
1058 -- thải phàm khất thải ư nhân

cập vật thải nhân giai viết
1059 --
1059 -- giả vật phi bổn hữu nhi

giả dụng chi viết thuyết văn lục

thư hữu giả vị phi bổn nghĩa

nhi giả dụng chi hựu thôi hứa

quá đương viết tưởng diệc thử nghĩa

vị phi phân biệt ứng đắc
1060 --
1060 -- thiết từ。( thi viết

vị tri
1061 **
1061 ** xướng
1062 -(Ch'ang)
1062 - âm xương(Ch'ang) bình thanh
1063 --
1063 -- xướng ưu nữ nhạc kim

xướng tự thông tác xướng
1064 --
1064 -- xướng cuồng vị vọng hành nhi bất

khả kiểm chế diệc tác xương
1065 -
1065 - xỉ dạng thiết khứ thanh
1066 --
1066 -- dữ xướng thông phát ca


1067 --
1067 -- phàm thi ca thủ xướng chi viết xướng

ứng chi viết hòa cố vị thủy

sự viết đề xướng
1068 **
1068 ** phỏng
1069 -(Fang)
1069 - âm phưởng(Fang) thượng thanh
1070 --
1070 -- hiệu y vị hữu

sở y bàng nhi vi chi thông
仿
tác phảng diệc tác phóng
1071 **
1071 ** trị
1072 -(Chih)
1072 - độc như trị(Chih) khứ thanh
1073 --
1073 -- trì。( thi)「 trị

lộ」。 ngôn giả trì

chỉ huy
1074 -
1074 - âm trực nhập thanh
1075 --
1075 -- đương như ngôn trị niên

trị nhật vị thì chi đương sự

giả
1076 --
1076 -- vật giá viết trị vị giá dữ

vật chi tương chuẩn đương hoặc tác

trực
1077 --
1077 -- ngộ như tương ngộ viết tương

trị
1078 **
1078 ** không
1079 -(K'ung)
1079 - âm không(K'ung) bình thanh
1080 --
1080 -- không đồng tri diệc

tác không
1081 -
1081 - âm khổng thượng thanh
1082 --
1082 -- không tổng sự bách xúc
1083 **
1083 ** quyện
1084 -(Chuan)
1084 - độc như quyền(Chuan) khứ thanh
1085 --
1085 -- giải。( luận ngữ hối

nhân bất quyện
1086 --
1086 -- phạp viết quyện
1087 **
1087 ** cứ
1088 -(Chu)
1088 - âm cứ(Chu) khứ thanh
1089 --
1089 -- cứ ngạo bất tốn mạo
1090 **
1090 ** thiến
1091 -(T'sien)
1091 - độc như thiên(T'sien) khứ thanh
1092 --
1092 -- hảo mạo。( thi xảo

tiếu thiến hề
1093 --
1093 -- nam tử chi xưng
1094 --
1094 -- tế kim diệc vị muội tế

viết muội thiến điệt tế viết điệt thiến


1095 -(T'sing)
1095 - độc như thanh(T'sing) khứ thanh
1096 --使
1096 -- cố đại như sử nhân đính

thế viết thiến đại
1097 **
1097 ** nghê
1098 -(Ni)
1098 - âm nghê(Ni) bình thanh
1099 --
1099 -- nhược tiểu chi xưng。( mạnh tử

)「 phản mao nghê」。 mao

vị lão nhân nghê vị tiểu nhi


1100 --
1100 -- tế như đoan nghê vị

sự chi phân tế
1101 **
1101 ** luân
1102 -(Lun)
1102 - quân thiết(Lun) bình thanh
1103 --
1103 -- thường luân vị nhân

sở ứng tuần chi thường đạo
1104 --
1104 -- loại đẳng như ngôn

siêu quần tuyệt luân
1105 **
1105 ** trác
1106 -(Cho)
1106 - âm trác(Cho) nhập thanh
1107 --
1107 -- trứ đại
1108 **
1108 ** uy
1109 -(Wei)
1109 - âm uy(Wei) bình thanh
1110 --
1110 -- uy trì hồi viễn mạo
1111 -(We)
1111 - âm qua(We) bình thanh
1112 --
1112 -- nhật bổn nhân cổ xưng oa nhân
1113 **
1113 ** khỏa
1114 -(Lo)
1114 - âm lỏa(Lo) thượng thanh
1115 --
1115 -- xích thể thông tác lỏa










No comments:

Post a Comment