Saturday 27 September 2014

009 Nhân bộ 人部 (12n+)


nhân bộ (12n+)
1291 **
1291 ** soạn
1292 -(Chuan)
1292 - trợ chuyển thiết(Chuan) thượng thanh
1293 --
1293 -- cụ thông tác soạn
1294 **
1294 ** tượng
1295 -(Siang)
1295 - âm tượng(Siang) thượng thanh
1296 --
1296 -- hình tượng như tố tượng

họa tượng
1297 --
1297 -- tiếu tự như tượng sanh

tượng vị tuy phi chân vật nhi

cực tự
1298 **
1298 ** kiều
1299 -(Ch'iao)
1299 - âm kiều(Ch'iao) bình thanh
1300 --
1300 -- lữ ngụ viết kiều như ngã

quốc chi lữ ngoại quốc giả viết hoa

kiều
1301 **
1301 ** bộc
1302 -(Pu)(P'u)
1302 - bộ mộc thiết(Pu) diệc độc như phốc(P'u) nhập

thanh
1303 --
1303 -- cấp sự giả chi xưng như

bộc
1304 --
1304 -- ngự xa cố ngự giả vị

chi bộc phu cựu quan chế hữu thái

bộc tự vị chưởng dữ giả


1305 --
1305 -- tự khiêm chi từ kim thư trát

tự xưng viết bộc thị
1306 --
1306 -- bộc bộc phiền ổi mạo như

ngôn phong trần bộc bộc vị vãng lai

bất đắc hưu tức
1307 **
1307 ** liêu
1308 -(Liao)
1308 - âm liêu(Liao) bình thanh
1309 --
1309 -- bằng quan liêu đồng

quan vi liêu diệc tác liêu hựu

liên khâm diệc xưng liêu tế
1310 -𡗜
1310 -[ giải tự hữu thượng tòng𡗜。

tục tòng đại phi。 
1311 **
1311 ** hi
1312 -(Hsi)
1312 - âm hi(Hsi) bình thanh
1313 --
1313 -- hỉ nhạc
1314 **
1314 ** sạn
1315 -(Chan)
1315 - độc như sạn(Chan) thượng thanh
1316 --
1316 -- biểu kiến。( thư)「

cộng công phương cưu sạn công」。 vị

phương cưu tụ nhi kiến công
1317 -(Ch'an)
1317 - âm sàn(Ch'an) bình thanh
1318 --
1318 -- sạn sậu ác mạ nguyên

khúc trung thường dụng chi
1319 **
1319 ** ngụy
1320 -(Wei)
1320 - âm vi(Wei) khứ thanh
1321 --
1321 -- trá vi chi nhi phi
使
chân như ngôn nhân sử trá viết

tác ngụy
1322 --
1322 -- vị thiết cứ giả viết ngụy như

ngôn ngụy triều chi loại tác sử giả

bất nhận vi chánh thống
1323 **
1323 ** nghiêu
1324 -(Yao)
1324 - âm nghiêu(Yao) bình thanh
1325 --西
1325 -- tiêu nghiêu đoản nhân tây nam

di biệt danh
1326 -(Chiao)
1326 - âm kiểu(Chiao) thượng thanh
1327 --
1327 -- kiểu hãnh cầu lợi bất chỉ mạo


1328 **
1328 ** tựu
1329 -(Tsiu)
1329 - độc như tửu(Tsiu) khứ thanh
1330 --
1330 -- nhẫm nhẫm phòng viết

tựu ốc
1331 **
1331 ** tăng
1332 -(Seng)
1332 - tăng thiết(Seng) bình thanh
1333 --
1333 -- tín tòng phật giáo giả phạm ngữ

viết tăng già da giản xưng viết tăng


1334 **
1334 ** phẫn
1335 -(Fen)
1335 - âm phấn(Fen) khứ thanh
1336 --
1336 -- phó phúc bại như

ngôn phẫn sự vị bại hoại sự


1337 **
1337 ** giản
1338 -(Hsien)
1338 - độc như nhàn(Hsien) thượng thanh
1339 --
1339 -- mạo kiến thi kinh


1340 **
1340 ** tiêu
1341 -(Tsiao)
1341 - âm tiêu(Tsiao) bình thanh
1342 --
1342 -- tiêu nghiêu kiến nghiêu」。
1343 **
1343 ** tiếm
1344 -(Tsien)
1344 - độc như tiêm(Tsien) khứ thanh
1345 --
1345 -- giả nghĩ vị tại

hạ giả chi giả bỉ nghĩ thượng

như ngôn tiếm thiết tiếm việt


1346 -
1346 -[ giải tự tục tác thiết

biệt vi nhất tự
1347 **
1347 ** đồng
1348 -(T'ung)
1348 - đồ hồng thiết(T'ung) bình thanh
1349 --
1349 -- đồng bộc
1350 --
1350 -- chủng tộc danh quảng đông quảng
西
tây nhất đái
1351 **
1351 ** cố
1352 -(Ku)
1352 - âm cố(Ku) khứ thanh
1353 --
1353 -- bổn tác cố cố công tự kim

thông tác cố
1354 **
1354 ** cương
1355 -(Chiang)
1355 - âm khương(Chiang) bình thanh
1356 --
1356 -- phó diệc tác cương
1357 --
1357 -- bất hoạt động viết cương như ngôn

đống cương chi loại
1358 **
1358 ** giá
1359 -(Chia)
1359 - âm giá(Chia) khứ thanh
1360 --
1360 -- vật trị như ngôn định giá

thị giá
1361 **
1361 ** tích
1362 -(P'i)
1362 - âm phích(P'i) nhập thanh
1363 --
1363 -- phi bình chánh thông đạt nhân sở cộng

do giả vị chi tích như địa

chi thiên tích hoang tích vị nhân

tích hãn đáo chi xử văn từ chi

sanh tích ẩn tích vị dụng tự

vận điển phi tầm thường tập kiến giả

hành vi chi quái tích tích

vị hoang mậu quai trương bất

dữ thường nhân đồng
1364 **
1364 ** sậu
1365 -(Chou)
1365 - âm sậu(Chou) khứ thanh
1366 --
1366 -- sàn sậu tường sàn」。
1367 **
1367 ** ái
1368 -(Ngai)
1368 - âm ái(Ngai) khứ thanh
1369 --彿
1369 -- ái nhiên phảng phất mạo
1370 **
1370 ** tái
1371 -(Szu)
1371 - âm tứ(Szu) khứ thanh diệc độc như tái
1372 --
1372 -- tế toái khổn thành


1373 **
1373 ** nghi
1374 -(Ni)(I)
1374 - âm nghi(Ni) kim độc như di(I) tịnh bình

thanh
1375 --
1375 -- dong như ngôn uy nghi

hữu uy khả úy vị chi uy hữu

nghi khả tượng vị chi nghi kiến

tả truyện)。
1376 --
1376 -- tượng pháp nghi khí
使
vị hình chi thuộc sử nhân

khả hiệu chi nghi thức
1377 --
1377 -- tục xưng quỹ tặng chi vật viết nghi

như ngôn hạ nghi trình nghi
1378 **
1378 ** nông
1379 -(Nung)
1379 - âm nông(Nung) bình thanh
1380 --
1380 -- tục vị ngã vi nông ngô nhân

diệc vị nhân vi nông nông bổn ngô

ngữ cố xưng ngô nhân viết ngô nông


1381 **
1381 ** ức
1382 -(I)
1382 - âm ức(I) nhập thanh
1383 --
1383 -- số danh toán pháp ức chi số

hữu đại tiểu nhị pháp tiểu số

thập vi đẳng thập vạn vi ức

thập ức vi triệu đại s

vạn vi đẳng vạn chí vạn thị

vạn vạn vi ức kiến lễ

)。
1384 --
1384 -- liệu độ。( luận ngữ

ức tắc trúng」。 do tục

ngôn sai trứ
1385 --
1385 -- an như cung ức do

ngôn cung cấp vị cung quỹ phạp
使
sử chi an
1386 **
1386 ** quái
1387 -(Kuai)
1387 - âm quái(Kuai) khứ thanh
1388 --
1388 -- hội hợp thị nhân giả viết nha quái

vị mãi mại chi gian nhân

tục xưng thị quái thị
1389 **
1389 ** cảnh
1390 -(Ching)
1390 - âm cảnh(Ching) thượng thanh
1391 --
1391 -- giới dữ cảnh thông
1392 **
1392 ** kiệm
1393 -(Chien)
1393 - yểm thiết(Chien) thượng thanh
1394 --
1394 -- ước như ngôn tỉnh kiệm

tiết kiệm vị hữu tiết chế nhi bất

vọng phí
1395 --
1395 -- phàm bất phong giả giai viết kiệm

như bần kiệm do ngôn bần phạp hựu

vật chi thậm phỉ giả diệc viết kiệm bạc


1396 --
1396 -- tuế khiểm diệc viết kiệm như ngôn

phong tuế kiệm tuế
1397 **
1397 ** đam
1398 -(Tan)
1398 - đức am thiết(Tan) bình thanh
1399 --
1399 -- phụ kim thông tác đảm


1400 **
1400 ** kiêu
1401 -(Chiao)
1401 - âm kiêu(Chiao) bình thanh
1402 --
1402 -- kiêu hãnh sở phi vọng

thông tác kiêu
1403 **
1403 ** tấn
1404 -(Pin)
1404 - độc như tân(Pin) khứ thanh diệc độc bình

thanh
1405 --
1405 -- đạo như tấn tướng vị

dẫn đạo tân khách giả
1406 **
1406 ** nho
1407 -(Ju)
1407 - nhục vu thiết(Ju) bình thanh
1408 --
1408 -- học giả chi xưng như ngôn thạc

học thông nho vị kinh tế học

vấn phi tầm thường khả cập

phàm quan vu văn sự giả giai xưng nho

như ngôn phong lưu nho nhã chi loại


1409 --
1409 -- tông khổng tử chi đạo giả

mạnh tử)「 đào mặc tất quy

ư dương đào dương tất quy ư nho

。」 kim diệc vị khổng giáo viết nho

giáo biệt ư đạo giáo thích giáo

nhi ngôn
1410 **
1410 ** trù
1411 -(Ch'ou)
1411 - âm thù(Ch'ou) bình thanh
1412 --
1412 -- chúng như trù lữ vị

đồng bối chi nhân
1413 **
1413 ** sài
1414 -(Ch'ai)
1414 - âm sài(Ch'ai) bình thanh
1415 --
1415 -- đẳng bối như ngã đẳng viết

ngô sài
1416 **
1416 ** nghĩ
1417 -(Ni)
1417 - âm nghĩ(Ni) thượng thanh
1418 --
1418 -- bỉ dữ nghĩ đồng
1419 **
1419 ** tẫn
1420 -(Tsin)
1420 - tức dẫn thiết(Tsin) thượng thanh
1421 --
1421 -- bổn tác tận cực tận

chi như ngôn tẫn tiên
1422 --
1422 -- sung lượng chi từ như tẫn số

tẫn trước chi loại từ khúc trung

đa dụng chi do ngôn tận sở

hữu bất lưu địa
1423 **
1423 **
1424 -
1424 - dữ đồng cổ diệc

tác cổ hựu triều san

danh kiến mạnh tử)。
1425 **
1425 ** thường
1426 -(Ch'ang)
1426 - âm thường(Ch'ang) bình thanh
1427 --
1427 -- hoàn sở trị như ngôn thường

hoàn
1428 --
1428 -- thù báo như ngôn thường nguyện

ngôn như nguyện báo chi

hựu để đương chi nghĩa như ngôn đắc

bất thường thất vị sở đắc bất để

sở thất
1429 **
1429 ** lỗi
1430 -(Lui)
1430 - âm lũy(Lui) thượng thanh
1431 --
1431 -- khối lỗi bổn ngẫu
1432 **
1432 ** bạo
1433 -(Pao)
1433 - âm báo(Pao) khứ thanh
1434 --
1434 -- quan lại liên trực như ngôn
宿宿
bạo túc vị liên nhật trị túc


1435 **
1435 ** ưu
1436 -(You)
1436 - âm ưu(You) bình thanh
1437 --
1437 -- nhiêu như ưu ác vị

phú hậu
1438 --
1438 -- hữu lực như sự bất

nan bạn viết ưu vi
1439 --
1439 -- thắng đối liệt chi xưng

như ngôn ưu thắng liệt bại
1440 --
1440 -- xướng ưu。( sử hoạt

truyện)「 sở hữu ưu mạnh

tần hữu ưu chiên。」 giai ưu

trứ danh
1441 **
1441 ** tứ
1442 -(Szu)
1442 - âm tứ(Szu) khứ thanh
1443 --
1443 -- tận cố dục ngôn bất tận

viết bất tứ thư trát đa dụng chi

bổn tác tứ
1444 **
1444 ** trữ
1445 -(Ch'u)
1445 - âm trừ(Ch'u) bình thanh
1446 --
1446 -- súc tích như ngôn trữ súc

vị linh tinh tồn phóng do thiểu tích

đa
1447 --
1447 -- phó vị thái tử viết trữ

quân ngôn vi quân chi phó
1448 **
1448 ** lệ
1449 -(Li)
1449 - âm lệ(Li) khứ thanh
1450 --
1450 -- ngẫu phu phụ viết kháng lệ


1451 **
1451 ** na
1452 -(Ne)
1452 - âm na(Ne) bình thanh
1453 --
1453 -- nghênh thần tái hội khu dịch

kiến luận ngữ)。
1454 **
1454 ** thảng
1455 -(Tang)
1455 - độc như thang(Tang) thượng thanh
1456 --
1456 -- thích thảng trác dị
1457 --
1457 -- hoặc nhiên chi từ tục tác thảng

hựu bất nhiên nhi nhiên

như ngôn thảng lai chi vật vị xuất

ư ý ngoại giả ngữ bổn trang

tử)。
1458 **
1458 ** nghiễm
1459 -(Yen)
1459 - độc như nghiêm(Yen) thượng thanh
1460 --
1460 -- căng trang mạo。( luận ngữ

vọng chi nghiễm nhiên
1461 **
1461 **【 phụ lục
1462 ***
1462 *** băng
1463 --
1463 -- băng chi bổn tự cổ băng tuyết

tự tác băng băng vi cổ ngưng tự

lệ thư thiên bàng tác băng
1464 ***
1464 *** tòng
1465 --
1465 -- cổ thính tòng y tòng tự tác tòng

tùy tòng tự tác tòng
1466 ***
1466 *** thiên
1467 --
1467 -- thiên phu chi trường kim thông

dụng vi thiên bách tự
1468 ***
1468 *** tử
1469 --
1469 -- đồng
1470 ***
1470 *** phần
1471 --
1471 -- cổ văn bân tự kim tác

thành phân chi phân độc phụ vấn thiết


1472 ***
1472 *** phu
1473 --
1473 -- tục phu dịch tự
1474 ***
1474 *** lai
1475 --
1475 -- lai hoặc tác lai
1476 ***
1476 *** thiệu
1477 --
1477 -- dữ giới thiệu chi thiệu chiêu mục

chi chiêu tịnh đồng
1478 ***
1478 *** thể
1479 --
1479 -- đồng bổn tục tác thể
1480 ***
1480 *** bách
1481 --
1481 -- đồng thiên bách tự
1482 ***
1482 *** âm
1483 --
1483 -- cổ văn âm
1484 ***
1484 *** chất
1485 --
1485 -- bổn âm chất chất tục

tác điệt
1486 ***
1486 *** tính
1487 --
1487 -- tục tính tự
1488 ***
1488 *** tiệp
1489 --
1489 -- đồng tiệp
1490 ***
1490 ***
1491 --
1491 -- tục tự
1492 ***
1492 *** bị
1493 --
1493 -- tục bị tự
1494 ***
1494 *** bị
1495 --
1495 -- bị bổn tự
1496 ***
1496 *** tiên
1497 --
1497 -- tiên bổn tự
1498 ***
1498 *** bình
1499 --
1499 -- tục bình trừ tự
1500 ***𠎃
1500 ***𠎃 
1501 --
1501 -- tục tán tự
1502 ***
1502 *** thiết
1503 --
1503 -- bổn âm thiết tục tác tiếm


1504 ***
1504 *** tuấn
1505 --
1505 -- đồng tuấn
1506 ***
1506 *** sọa
1507 --
1507 -- tục sọa tự
1508 ***
1508 *** tái
1509 --
1509 -- tục tái trang tự










No comments:

Post a Comment