Monday 22 September 2014

007 Nhị bộ 二部


nhị b
327 *
327 * nhị bộ
328 **
328 ** nhị
329 -(Er)
329 - nhĩ dị thiết(Er) khứ thanh
330 --
330 -- s danh
331 **
331 ** xúc
332 -
332 - độc như súc nhập thanh
333 --
333 -- tiểu bộ tả bộ vi xích

hữu bộ vi xúc hợp chi tắc

vi hành tự
334 **
334 ** vu
335 -(Yu)
335 - vân thiết(Yu) bình thanh
336 --
336 -- vãng như nữ tử xuất giá

viết vu quy nữ nam vi gia

ngôn vãng chí gia
337 --
337 -- trợ từ ư chi bổn tự

chỉ định chi từ kinh truyện đa

tác vu kim phổ thông văn tự giai

tác ư
338 **
338 ** vân
339 -(Yun)
339 - quần thiết(Yun) bình thanh
340 --
340 -- dữ viết nghĩa đồng như ngôn nhân

vân diệc vân vị phụ họa tha nhân

sở ngôn
341 --
341 -- trợ từ do ngôn hữu như thị

phàm tự thuật sự án

nhi bất đoạn đa tác ngữ từ

dụng chi
342 **
342 ** hỗ
343 -(Hu)
343 - âm hộ(Hu) khứ thanh
344 --
344 -- giao hỗ do bỉ nhi thử

do thử nhi bỉ chi tương liên hợp


345 **
345 ** ngũ
346 -(Wu)
346 - ngô lỗ thiết(Wu) thượng thanh
347 --
347 -- số danh
348 **
348 ** tỉnh
349 -(Tsing)
349 - tử dĩnh thiết(Tsing) thượng thanh
350 --
350 -- huyệt địa xuất thủy cổ ư
便
thị nội thiết chi tiện tẩy địch

cố diệc xưng thị viết thị tỉnh
便
hựu ư hương thiết chi tiện

công cộng cấp thủ cố diệc xưng hương

viết hương tỉnh
351 --
351 -- cổ thụ điền chi khu hoạch

chu chế cửu bách mẫu vi nhất tỉnh

。( mạnh tử)「 phương nhi

tỉnh tỉnh cửu bách mẫu。」 ngôn

chánh phương nhất chi địa họa vi

cửu khu mỗi khu bách mẫu trung

vi công điền ngoại bát gia các

thụ nhất khu vi điền thiên mạch

như tỉnh tự nhiên cố vị chi tỉnh


352 --
352 -- kinh hoạch đoan chỉnh mạo như ngôn

trật tự tỉnh nhiên tỉnh tỉnh hữu điều

chi loại
353 --宿
353 -- tinh danh nhị thập bát chi

nhất
354 **
354 ** tuyên
355 -(Suan)
355 - âm tuyên(Suan) bình thanh
356 --
356 -- dương bố tuyên hoàn đẳng tự

tòng chi tục diệc tác cắng tự


357 **
357 ** cắng
358 -(Keng)
358 - đặng thiết(Keng) khứ thanh
359 --
359 -- cánh ngôn vật chi diên trường

tự thử đoan cánh bỉ đoan
360 -
360 -[ giải tự trung tòng chu tỉnh

hằng căng đẳng tự giai tòng thử

tục tòng tuyên ngộ tuyên âm tuyên

biệt vi nhất tự
361 **
361 ** ta
362 -西(Sieh)
362 - tây già thiết(Sieh) bình thanh hoặc độc nhược

tỉ
363 --
363 -- thiểu tục diệc vị chi ta

tu
364 -(So)
364 - tứ ngạ thiết(So) khứ thanh
365 --
365 -- ngữ trợ từ sở từ chiêu hồn

mạt đa dụng chi cố viết sở ta

ai vãn ngữ
366 **
366 ** á
367 -(Ya)
367 - giá thiết(Ya) khứ thanh
368 --
368 -- thứ cạnh tái chi á quân

vị thứ ư quán quân
369 --
369 -- châu danh á tế á chi giản

xưng
370 **
370 ** cức
371 -(Chi)
371 - âm cức(Chi) nhập thanh
372 --
372 -- cấp như ngôn nhu dụng thậm

cức
373 -(Ch'i)
373 - âm khí(Ch'i) khứ thanh
374 --
374 -- tần số。( mạnh tử

cức vấn cức quỹ đỉnh nhục
375 **
375 **【 phụ lục
376 ***+KAGE+u2ff0++
376 ***+KAGE+u2ff0 nhị huynh++
377 --
377 -- huống hoặc tác huống tục diệc

tác huống
378 ***
378 ***亝
379 --
379 -- đồng tề cổ tề trai tự thông

cố kim thư trai tự diệc tỉnh tác

亝。










No comments:

Post a Comment