人部 (5-6n) |
660 **伯
660 ** bá 661 -音百(Pe)入聲 661 - âm bách(Pe) nhập thanh 662 --長也。長兄曰伯。伯仲叔季。兄弟 662 -- trường dã。 trường huynh viết bá。 bá trọng thúc quý。 huynh đệ 相次之先後也。 tương thứ chi tiên hậu dã。 663 --父之兄曰伯。父亦簡稱曰伯。凡稱 663 -- phụ chi huynh viết bá。 phụ diệc giản xưng viết bá。 phàm xưng 父執皆曰伯。婦人稱其夫之兄亦曰伯 phụ chấp giai viết bá。 phụ nhân xưng kì phu chi huynh diệc viết bá 。 。 664 --舊制五等爵之第三等曰伯。 664 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ tam đẳng viết bá。 665 -布亞切(Pa)去聲 665 - bố á thiết(Pa) khứ thanh 666 --與霸同。五霸。本作五伯。 666 -- dữ bá đồng。 ngũ bá。 bổn tác ngũ bá。 667 **估 667 ** cổ 668 -音古(Ku)上聲 668 - âm cổ(Ku) thượng thanh 669 --論貨物也。如言估價、估量。 669 -- luận hóa vật dã。 như ngôn cổ giá、 cổ lượng。 670 **伱 670 ** nễ 671 -讀如泥(Ni)上聲 671 - độc như nê(Ni) thượng thanh 672 --汝也。亦作你。 672 -- nhữ dã。 diệc tác nhĩ。 673 **伴 673 ** bạn 674 -讀如盤(Pan')上聲 674 - độc như bàn(Pan') thượng thanh 675 --侶也。如言同伴。 675 -- lữ dã。 như ngôn đồng bạn。 676 --陪也。如言伴食、伴讀。 676 -- bồi dã。 như ngôn bạn thực、 bạn độc。 677 **伶 677 ** linh 678 -音零(Ling)平聲 678 - âm linh(Ling) bình thanh 679 --伶倫。古樂師。故號樂官曰伶官。 679 -- linh luân。 cổ nhạc sư。 cố hào nhạc quan viết linh quan。 稱演戲者曰優伶。 xưng diễn hí giả viết ưu linh。 680 --獨也。如言伶仃孤苦。 680 -- độc dã。 như ngôn linh đinh cô khổ。 681 --伶俐。黠慧也。 681 -- linh lị。 hiệt tuệ dã。 682 **伸 682 ** thân 683 -音申(Shen)平聲 683 - âm thân(Shen) bình thanh 684 --舒也。如言伸展、引伸。 684 -- thư dã。 như ngôn thân triển、 dẫn thân。 685 --理也。謂屈者使直也。如俗言伸冤 685 -- lí dã。 vị khuất giả sử trực dã。 như tục ngôn thân oan 。 。 686 **伺 686 ** tí 687 -音笥(Sau)去聲亦讀如雌(Tz'u)平聲 687 - âm tứ(Sau) khứ thanh diệc độc như thư(Tz'u) bình thanh 688 --偵候也。察也。謂專司察人之舉動 688 -- trinh hậu dã。 sát dã。 vị chuyên ti sát nhân chi cử động 也。 dã。 689 **伻 689 ** bình 690 -音繃(Peng)平聲 690 - âm banh(Peng) bình thanh 691 --使也。 691 -- sử dã。 692 **似 692 ** tự 693 -習齒切(Szu)上聲 693 - tập xỉ thiết(Szu) thượng thanh 694 --肖也。 694 -- tiếu dã。 695 --嗣也。謂子孫曰似續。語本(詩經 695 -- tự dã。 vị tử tôn viết tự tục。 ngữ bổn( thi kinh )。 )。 696 --奉也。(賈島詩)「今日把似君。 696 -- phụng dã。( cổ đảo thi)「 kim nhật bả tự quân。 誰有不平事。」今書畫款之寫奉某某 thùy hữu bất bình sự。」 kim thư họa khoản chi tả phụng mỗ mỗ 。亦曰寫似。 。 diệc viết tả tự。 697 --擬議未定之詞。如言似乎、似應之 697 -- nghĩ nghị vị định chi từ。 như ngôn tự hồ、 tự ứng chi 類。 loại。 698 **伽 698 ** già 699 -音茄(Chia)平聲 699 - âm gia(Chia) bình thanh 700 --梵語稱釋氏曰僧伽。 700 -- phạm ngữ xưng thích thị viết tăng già。 701 --伽楠。香名。亦作琪楠。 701 -- già nam。 hương danh。 diệc tác kì nam。 702 **佃 702 ** điền 703 -音田(T'ien)平聲亦音電(Tien)去聲 703 - âm điền(T'ien) bình thanh diệc âm điện(Tien) khứ thanh 704 --治田也。故農夫賃田而耕曰佃戶。 704 -- trị điền dã。 cố nông phu nhẫm điền nhi canh viết điền hộ。 705 --田獵也。(易)以佃以漁。 705 -- điền liệp dã。( dịch) dĩ điền dĩ ngư。 706 **但 706 ** đãn 707 -徒旱切(Tan)上聲 707 - đồ hạn thiết(Tan) thượng thanh 708 --轉語詞。猶言特也。第也。 708 -- chuyển ngữ từ。 do ngôn đặc dã。 đệ dã。 709 --獨字之義。猶言祇也。如言不但如 709 -- độc tự chi nghĩa。 do ngôn kì dã。 như ngôn bất đãn như 此之類。 thử chi loại。 710 **佇 710 ** trữ 711 -音宁(Chu)上聲 711 - âm trữ(Chu) thượng thanh 712 --久立也。 712 -- cửu lập dã。 713 **佈 713 ** bố 714 -音布(Pu)去聲 714 - âm bố(Pu) khứ thanh 715 --徧也。謂宣告於眾曰佈告。通作布 715 -- biến dã。 vị tuyên cáo ư chúng viết bố cáo。 thông tác bố 。 。 716 **位 716 ** vị 717 -喻纇切(Wei)去聲 717 - dụ lỗi thiết(Wei) khứ thanh 718 --所也。謂其所處之地位。如方位、 718 -- sở dã。 vị kì sở xử chi địa vị。 như phương vị、 爵位。 tước vị。 719 --安其所曰位。如言位置。 719 -- an kì sở viết vị。 như ngôn vị trí。 720 --敬詞。稱人曰位。如言諸位、各位 720 -- kính từ。 xưng nhân viết vị。 như ngôn chư vị、 các vị 。 。 721 **低 721 ** đê 722 -音氐(T'i)平聲 722 - âm để(T'i) bình thanh 723 --高之反。卑下也。 723 -- cao chi phản。 ti hạ dã。 724 --俯也。如俯首曰低頭。又低回。反 724 -- phủ dã。 như phủ thủ viết đê đầu。 hựu đê hồi。 phản 覆思慕之意。謂俯首徘徊不能決也。 phúc tư mộ chi ý。 vị phủ thủ bồi hồi bất năng quyết dã。 725 --聲輕曰低。如低語、低唱。 725 -- thanh khinh viết đê。 như đê ngữ、 đê xướng。 726 **住 726 ** trụ 727 -逐遇切(Chu)去聲 727 - trục ngộ thiết(Chu) khứ thanh 728 --止也。(李白詩)兩岸猿聲啼不住 728 -- chỉ dã。( lí bạch thi) lưỡng ngạn viên thanh đề bất trụ 。 。 729 --居也。如言衣、食、住、三事。 729 -- cư dã。 như ngôn y、 thực、 trụ、 tam sự。 730 **佐 730 ** tá 731 -讀如左(Tso)去聲 731 - độc như tả(Tso) khứ thanh 732 --輔也。貳也。縣丞亦曰縣佐。謂副 732 -- phụ dã。 nhị dã。 huyền thừa diệc viết huyền tá。 vị phó 貳之官也。 nhị chi quan dã。 733 **佑 733 ** hựu 734 -音又(You)去聲 734 - âm hựu(You) khứ thanh 735 --助也。 735 -- trợ dã。 736 **佔 736 ** chiêm 737 -敕淹切(Ch'an)平聲 737 - sắc yêm thiết(Ch'an) bình thanh 738 --與覘同。 738 -- dữ siêm đồng。 739 -與占同。擅據也。如言侵佔、佔據 739 - dữ chiêm đồng。 thiện cứ dã。 như ngôn xâm chiêm、 chiêm cứ 。 。 740 **何 740 ** hà 741 -核莪切(He)平聲 741 - hạch nga thiết(He) bình thanh 742 --詰問之詞。如言何為、何故。 742 -- cật vấn chi từ。 như ngôn hà vi、 hà cố。 743 **佗 743 ** đà 744 -徒莪切(T'o)平聲 744 - đồ nga thiết(T'o) bình thanh 745 --委佗。雍容自得貌。 745 -- ủy đà。 ung dong tự đắc mạo。 746 -與他同。 746 - dữ tha đồng。 747 **佘 747 ** xà 748 -音蛇(Sheh)平聲 748 - âm xà(Sheh) bình thanh 749 --姓也。 749 -- tính dã。 750 **余 750 ** dư 751 -音餘(Yu)平聲 751 - âm dư(Yu) bình thanh 752 --我也。 752 -- ngã dã。 753 **佚 753 ** dật 754 -移疾切(I)入聲 754 - di tật thiết(I) nhập thanh 755 --與逸通。安佚。不勞也。 755 -- dữ dật thông。 an dật。 bất lao dã。 756 --隱遁也。如言遺佚。 756 -- ẩn độn dã。 như ngôn di dật。 757 --過失也。如言佚罰。 757 -- quá thất dã。 như ngôn dật phạt。 758 **佛 758 ** phật 759 -符勿切(Fu)入聲 759 - phù vật thiết(Fu) nhập thanh 760 --釋教之祖。釋迦牟尼也。凡釋教之 760 -- thích giáo chi tổ。 thích già mưu ni dã。 phàm thích giáo chi 成道者皆曰佛。 thành đạo giả giai viết phật。 761 --戾也。與拂通。 761 -- lệ dã。 dữ phất thông。 762 --仿佛。見不審貌。與彷彿、髣髴、 762 -- phảng phật。 kiến bất thẩm mạo。 dữ bàng phất、 phảng phất、 並同。 tịnh đồng。 763 --法幣佛郎之略稱。法國幣制。以佛 763 -- pháp tệ phật lang chi lược xưng。 pháp quốc tệ chế。 dĩ phật 郎為單位。亦譯作法郎。 lang vi đan vị。 diệc dịch tác pháp lang。 764 **作 764 ** tác 765 -則郝切(Tso)入聲 765 - tắc hác thiết(Tso) nhập thanh 766 --興起也。如言振作精神。 766 -- hưng khởi dã。 như ngôn chấn tác tinh thần。 767 --為也。亦讀去聲音佐。俗作做。 767 -- vi dã。 diệc độc khứ thanh âm tá。 tục tác tố。 768 --造也。創造曰作。(中庸)父作之 768 -- tạo dã。 sang tạo viết tác。( trung dong) phụ tác chi 。子述之。 。 tử thuật chi。 769 **佞 769 ** nịnh 770 -溺定切(Ning)去聲 770 - nịch định thiết(Ning) khứ thanh 771 --才也。如自謙之詞曰不佞。猶言不 771 -- tài dã。 như tự khiêm chi từ viết bất nịnh。 do ngôn bất 才也。 tài dã。 772 --巧言也。(論語)焉用佞。 772 -- xảo ngôn dã。( luận ngữ) yên dụng nịnh。 773 -[解字]俗譌作侫。 773 -[ giải tự] tục譌 tác nịnh。 774 **佟 774 ** đông 775 -音彤(T'ung)平聲 775 - âm đồng(T'ung) bình thanh 776 --姓也。 776 -- tính dã。 777 **佩 777 ** bội 778 -步妹切(Pei)通讀作配(P'ei)並去聲 778 - bộ muội thiết(Pei) thông độc tác phối(P'ei) tịnh khứ thanh 779 --繫物以為文飾也。如玉佩。 779 -- hệ vật dĩ vi văn sức dã。 như ngọc bội。 780 --服之曰佩。如佩刀、佩劍。 780 -- phục chi viết bội。 như bội đao、 bội kiếm。 781 --佩有不忘之意。見人之善而心服之 781 -- bội hữu bất vong chi ý。 kiến nhân chi thiện nhi tâm phục chi 者曰佩服、欽佩。言常如身所佩帶也 giả viết bội phục、 khâm bội。 ngôn thường như thân sở bội đái dã 。 。 782 -[解字]俗作珮。 782 -[ giải tự] tục tác bội。 783 **佯 783 ** dương 784 -音羊(Yang)平聲 784 - âm dương(Yang) bình thanh 785 --詐也。內不然而外飾偽也。如佯狂 785 -- trá dã。 nội bất nhiên nhi ngoại sức ngụy dã。 như dương cuồng 、佯笑。 、 dương tiếu。 786 **佳 786 ** giai 787 -音街(Kai or Chieh)亦讀如嘉(Chia)並平聲 787 - âm nhai(Kai or Chieh) diệc độc như gia(Chia) tịnh bình thanh 788 --美好也。如佳人、佳士。 788 -- mĩ hảo dã。 như giai nhân、 giai sĩ。 789 **佻 789 ** điêu 790 -音條(T'iao)平聲亦讀如調(Tiao)上聲。 790 - âm điều(T'iao) bình thanh diệc độc như điều(Tiao) thượng thanh。 791 --偷也。如輕佻。猶言輕薄。 791 -- thâu dã。 như khinh điêu。 do ngôn khinh bạc。 792 **佽 792 ** thứ 793 -音次(Tz'u)去聲 793 - âm thứ(Tz'u) khứ thanh 794 --便利也。漢武官有佽飛。言其便利 794 -- tiện lợi dã。 hán vũ quan hữu thứ phi。 ngôn kì tiện lợi 若飛也。 nhược phi dã。 795 **佾 795 ** dật 796 -音逸(I)入聲 796 - âm dật(I) nhập thanh 797 --舞行列也。行數人數縱橫皆同曰佾 797 -- vũ hành liệt dã。 hành sổ nhân sổ túng hoành giai đồng viết dật 。如天子八佾。八八六十四人也。諸 。 như thiên tử bát dật。 bát bát lục thập tứ nhân dã。 chư 侯六佾。六六三十六人。舊制府縣學 hầu lục dật。 lục lục tam thập lục nhân。 cựu chế phủ huyền học 生員之外。有佾生。謂祀孔時舞佾者 sanh viên chi ngoại。 hữu dật sanh。 vị tự khổng thì vũ dật giả 也。 dã。 798 **使 798 ** sử 799 -音史(Shih)上聲 799 - âm sử(Shih) thượng thanh 800 --令也。謂役使也。 800 -- lệnh dã。 vị dịch sử dã。 801 --假設之詞。(孟子)如使人之所欲 801 -- giả thiết chi từ。( mạnh tử) như sử nhân chi sở dục 莫甚于生。 mạc thậm vu sanh。 802 -師異切去聲 802 - sư dị thiết khứ thanh 803 --受命而聘問之人曰使。如大使、專 803 -- thụ mệnh nhi sính vấn chi nhân viết sử。 như đại sử、 chuyên 使。 sử。 804 **侃 804 ** khản 805 -音衎(Kan)上聲亦讀去聲 805 - âm khản(Kan) thượng thanh diệc độc khứ thanh 806 --侃侃。剛直也。如言侃侃而談。 806 -- khản khản。 cương trực dã。 như ngôn khản khản nhi đàm。 807 **來 807 ** lai 808 -勒孩切(Lai)平聲 808 - lặc hài thiết(Lai) bình thanh 809 --至也。 809 -- chí dã。 810 --下及之詞。(孟子)「由孔子而來 810 -- hạ cập chi từ。( mạnh tử)「 do khổng tử nhi lai 」。謂自孔子之時至今日也。 」。 vị tự khổng tử chi thì chí kim nhật dã。 811 --預計之詞。謂以後也。猶俗言將來 811 -- dự kế chi từ。 vị dĩ hậu dã。 do tục ngôn tương lai 。如言來日大難。謂憂患在後也。 。 như ngôn lai nhật đại nan。 vị ưu hoạn tại hậu dã。 812 -[解字]俗作来。 812 -[ giải tự] tục tác lai。 813 -音賚去聲 813 - âm lãi khứ thanh 814 --撫其至曰來。(孟子)勞之來之。 814 -- phủ kì chí viết lai。( mạnh tử) lao chi lai chi。 815 -[解字]本作勑。通作徠。 815 -[ giải tự] bổn tác lai。 thông tác lai。 816 **侈 816 ** xỉ 817 -讀若齒(Ch'ih)上聲 817 - độc nhược xỉ(Ch'ih) thượng thanh 818 --奢也。如費用過度曰奢侈。 818 -- xa dã。 như phí dụng quá độ viết xa xỉ。 819 **例 819 ** lệ 820 -音厲(Li)去聲 820 - âm lệ(Li) khứ thanh 821 --比也。據彼事以為此事之標準也。 821 -- bỉ dã。 cứ bỉ sự dĩ vi thử sự chi tiêu chuẩn dã。 如律例、則例、體例、條例之類。 như luật lệ、 tắc lệ、 thể lệ、 điều lệ chi loại。 822 **侍 822 ** thị 823 -音寺(Shih)去聲 823 - âm tự(Shih) khứ thanh 824 --凡卑幼陪尊長曰侍。如侍坐。 824 -- phàm ti ấu bồi tôn trường viết thị。 như thị tọa。 825 --侍奉之人也。如女侍、內侍。 825 -- thị phụng chi nhân dã。 như nữ thị、 nội thị。 826 --謙稱。前輩對於後輩自謙曰侍生。 826 -- khiêm xưng。 tiền bối đối ư hậu bối tự khiêm viết thị sanh。 亦簡稱侍。 diệc giản xưng thị。 827 **侏 827 ** chu 828 -音朱(Chu)平聲 828 - âm chu(Chu) bình thanh 829 --侏儒。容貌短小也。 829 -- chu nho。 dong mạo đoản tiểu dã。 830 **侑 830 ** hựu 831 -音又(You)去聲 831 - âm hựu(You) khứ thanh 832 --佐也。勸食曰侑食。 832 -- tá dã。 khuyến thực viết hựu thực。 833 **侔 833 ** mâu 834 -音牟(Mou)平聲 834 - âm mưu(Mou) bình thanh 835 --齊等也。 835 -- tề đẳng dã。 836 **侖 836 ** lôn 837 -音論(Lun)平聲 837 - âm luận(Lun) bình thanh 838 --昆侖。山名。通作崑崙。 838 -- côn lôn。 san danh。 thông tác côn lôn。 839 **侗 839 ** đồng 840 -音通(T'ung)平聲 840 - âm thông(T'ung) bình thanh 841 --無知識也。又倥侗。詳「倥」。亦 841 -- vô tri thức dã。 hựu không đồng。 tường「 không」。 diệc 讀如同。 độc như đồng。 842 **侘 842 ** sá 843 -音詫(Ch'a)去聲 843 - âm sá(Ch'a) khứ thanh 844 --侘傺。失志貌。 844 -- sá sế。 thất chí mạo。 845 **侚 845 ** tuẫn 846 -敘韻切(Sun)去聲 846 - tự vận thiết(Sun) khứ thanh 847 --敏捷也。黃帝幼而侚齊。見(史記 847 -- mẫn tiệp dã。 hoàng đế ấu nhi tuẫn tề。 kiến( sử kí )。 )。 848 --與殉通。亦作徇。 848 -- dữ tuẫn thông。 diệc tác tuẫn。 849 **供 849 ** cung 850 -音恭(Kung)平聲亦讀去聲 850 - âm cung(Kung) bình thanh diệc độc khứ thanh 851 --設也。如言供帳。謂陳設帷帳以待 851 -- thiết dã。 như ngôn cung trướng。 vị trần thiết duy trướng dĩ đãi 之也。亦作共張。 chi dã。 diệc tác cộng trương。 852 --奉也。如言供職。猶奉職也。 852 -- phụng dã。 như ngôn cung chức。 do phụng chức dã。 853 --因事審問而自述其情形曰供。如親 853 -- nhân sự thẩm vấn nhi tự thuật kì tình hình viết cung。 như thân 供、口供。 cung、 khẩu cung。 854 **依 854 ** y 855 -音衣(I)平聲 855 - âm y(I) bình thanh 856 --倚也。如俗言依靠。 856 -- ỷ dã。 như tục ngôn y kháo。 857 --從也。照所定程式而為之者皆曰依 857 -- tòng dã。 chiếu sở định trình thức nhi vi chi giả giai viết y 。 。 858 --仍舊之義。如言依然故我。 858 -- nhưng cựu chi nghĩa。 như ngôn y nhiên cố ngã。 859 -隱豈切上聲 859 - ẩn khởi thiết thượng thanh 860 --斧依。與斧扆通。猶今屏風。有繡 860 -- phủ y。 dữ phủ ỷ thông。 do kim bình phong。 hữu tú 斧文者。所以示威也。 phủ văn giả。 sở dĩ kì uy dã。 |
Sunday 14 September 2014
009 人部 nhân bộ (5-6n)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment