Sunday 14 September 2014

009 人部 nhân bộ (5-6n)


(5-6n)
660 **
660 **
661 -(Pe)
661 - âm bách(Pe) nhập thanh
662 --
662 -- trường trường huynh viết trọng thúc quý huynh đệ

tương thứ chi tiên hậu
663 --
663 -- phụ chi huynh viết phụ diệc giản xưng viết phàm xưng

phụ chấp giai viết phụ nhân xưng phu chi huynh diệc viết


664 --
664 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ tam đẳng viết
665 -(Pa)
665 - bố á thiết(Pa) khứ thanh
666 --
666 -- dữ đồng ngũ bổn tác ngũ
667 **
667 ** cổ
668 -(Ku)
668 - âm cổ(Ku) thượng thanh
669 --
669 -- luận hóa vật như ngôn cổ giá cổ lượng
670 **
670 ** nễ
671 -(Ni)
671 - độc như(Ni) thượng thanh
672 --
672 -- nhữ diệc tác nhĩ
673 **
673 ** bạn
674 -(Pan')
674 - độc như bàn(Pan') thượng thanh
675 --
675 -- lữ như ngôn đồng bạn
676 --
676 -- bồi như ngôn bạn thực bạn độc
677 **
677 ** linh
678 -(Ling)
678 - âm linh(Ling) bình thanh
679 --
679 -- linh luân cổ nhạc cố hào nhạc quan viết linh quan

xưng diễn giả viết ưu linh
680 --
680 -- độc như ngôn linh đinh khổ
681 --
681 -- linh lị hiệt tuệ
682 **
682 ** thân
683 -(Shen)
683 - âm thân(Shen) bình thanh
684 --
684 -- thư như ngôn thân triển dẫn thân
685 --使
685 -- vị khuất giả sử trực như tục ngôn thân oan


686 **
686 **
687 -(Sau)(Tz'u)
687 - âm tứ(Sau) khứ thanh diệc độc như thư(Tz'u) bình thanh
688 --
688 -- trinh hậu sát vị chuyên ti sát nhân chi cử động


689 **
689 ** bình
690 -(Peng)
690 - âm banh(Peng) bình thanh
691 --使
691 -- sử
692 **
692 ** tự
693 -(Szu)
693 - tập xỉ thiết(Szu) thượng thanh
694 --
694 -- tiếu
695 --
695 -- tự vị tử tôn viết tự tục ngữ bổn thi kinh

)。
696 --
696 -- phụng。( cổ đảo thi)「 kim nhật bả tự quân

thùy hữu bất bình sự。」 kim thư họa khoản chi tả phụng mỗ mỗ

diệc viết tả tự
697 --
697 -- nghĩ nghị vị định chi từ như ngôn tự hồ tự ứng chi

loại
698 **
698 ** già
699 -(Chia)
699 - âm gia(Chia) bình thanh
700 --
700 -- phạm ngữ xưng thích thị viết tăng già
701 --
701 -- già nam hương danh diệc tác nam
702 **
702 ** điền
703 -(T'ien)(Tien)
703 - âm điền(T'ien) bình thanh diệc âm điện(Tien) khứ thanh
704 --
704 -- trị điền cố nông phu nhẫm điền nhi canh viết điền hộ
705 --
705 -- điền liệp。( dịch điền ngư
706 **
706 ** đãn
707 -(Tan)
707 - đồ hạn thiết(Tan) thượng thanh
708 --
708 -- chuyển ngữ từ do ngôn đặc đệ
709 --
709 -- độc tự chi nghĩa do ngôn như ngôn bất đãn như

thử chi loại
710 **
710 ** trữ
711 -(Chu)
711 - âm trữ(Chu) thượng thanh
712 --
712 -- cửu lập
713 **
713 ** bố
714 -(Pu)
714 - âm bố(Pu) khứ thanh
715 --
715 -- biến vị tuyên cáo ư chúng viết bố cáo thông tác bố


716 **
716 ** vị
717 -(Wei)
717 - dụ lỗi thiết(Wei) khứ thanh
718 --
718 -- sở vị sở xử chi địa vị như phương vị

tước vị
719 --
719 -- an sở viết vị như ngôn vị trí
720 --
720 -- kính từ xưng nhân viết vị như ngôn chư vị các vị


721 **
721 ** đê
722 -(T'i)
722 - âm để(T'i) bình thanh
723 --
723 -- cao chi phản ti hạ
724 --
724 -- phủ như phủ thủ viết đê đầu hựu đê hồi phản

phúc mộ chi ý vị phủ thủ bồi hồi bất năng quyết
725 --
725 -- thanh khinh viết đê như đê ngữ đê xướng
726 **
726 ** trụ
727 -(Chu)
727 - trục ngộ thiết(Chu) khứ thanh
728 --
728 -- chỉ。( bạch thi lưỡng ngạn viên thanh đề bất trụ


729 --
729 -- như ngôn y thực trụ tam sự
730 **
730 **
731 -(Tso)
731 - độc như tả(Tso) khứ thanh
732 --
732 -- phụ nhị huyền thừa diệc viết huyền vị phó

nhị chi quan
733 **
733 ** hựu
734 -(You)
734 - âm hựu(You) khứ thanh
735 --
735 -- trợ
736 **
736 ** chiêm
737 -(Ch'an)
737 - sắc yêm thiết(Ch'an) bình thanh
738 --
738 -- dữ siêm đồng
739 -
739 - dữ chiêm đồng thiện cứ như ngôn xâm chiêm chiêm cứ


740 **
740 **
741 -(He)
741 - hạch nga thiết(He) bình thanh
742 --
742 -- cật vấn chi từ như ngôn vi cố
743 **
743 ** đà
744 -(T'o)
744 - đồ nga thiết(T'o) bình thanh
745 --
745 -- ủy đà ung dong tự đắc mạo
746 -
746 - dữ tha đồng
747 **
747 **
748 -(Sheh)
748 - âm(Sheh) bình thanh
749 --
749 -- tính
750 **
750 **
751 -(Yu)
751 - âm(Yu) bình thanh
752 --
752 -- ngã
753 **
753 ** dật
754 -(I)
754 - di tật thiết(I) nhập thanh
755 --
755 -- dữ dật thông an dật bất lao
756 --
756 -- ẩn độn như ngôn di dật
757 --
757 -- quá thất như ngôn dật phạt
758 **
758 ** phật
759 -(Fu)
759 - phù vật thiết(Fu) nhập thanh
760 --
760 -- thích giáo chi tổ thích già mưu ni phàm thích giáo chi

thành đạo giả giai viết phật
761 --
761 -- lệ dữ phất thông
762 --仿彿
762 -- phảng phật kiến bất thẩm mạo dữ bàng phất phảng phất

tịnh đồng
763 --
763 -- pháp tệ phật lang chi lược xưng pháp quốc tệ chế phật

lang vi đan vị diệc dịch tác pháp lang
764 **
764 ** tác
765 -(Tso)
765 - tắc hác thiết(Tso) nhập thanh
766 --
766 -- hưng khởi như ngôn chấn tác tinh thần
767 --
767 -- vi diệc độc khứ thanh âm tục tác tố
768 --
768 -- tạo sang tạo viết tác。( trung dong phụ tác chi

tử thuật chi
769 **
769 ** nịnh
770 -(Ning)
770 - nịch định thiết(Ning) khứ thanh
771 --
771 -- tài như tự khiêm chi từ viết bất nịnh do ngôn bất

tài
772 --
772 -- xảo ngôn。( luận ngữ yên dụng nịnh
773 -
773 -[ giải tự tục tác nịnh
774 **
774 ** đông
775 -(T'ung)
775 - âm đồng(T'ung) bình thanh
776 --
776 -- tính
777 **
777 ** bội
778 -(Pei)(P'ei)
778 - bộ muội thiết(Pei) thông độc tác phối(P'ei) tịnh khứ thanh
779 --
779 -- hệ vật vi văn sức như ngọc bội
780 --
780 -- phục chi viết bội như bội đao bội kiếm
781 --
781 -- bội hữu bất vong chi ý kiến nhân chi thiện nhi tâm phục chi

giả viết bội phục khâm bội ngôn thường như thân sở bội đái


782 -
782 -[ giải tự tục tác bội
783 **
783 ** dương
784 -(Yang)
784 - âm dương(Yang) bình thanh
785 --
785 -- trá nội bất nhiên nhi ngoại sức ngụy như dương cuồng

dương tiếu
786 **
786 ** giai
787 -(Kai or Chieh)(Chia)
787 - âm nhai(Kai or Chieh) diệc độc như gia(Chia) tịnh bình thanh
788 --
788 -- hảo như giai nhân giai
789 **
789 ** điêu
790 -(T'iao)調(Tiao)
790 - âm điều(T'iao) bình thanh diệc độc như điều(Tiao) thượng thanh
791 --
791 -- thâu như khinh điêu do ngôn khinh bạc
792 **
792 ** thứ
793 -(Tz'u)
793 - âm thứ(Tz'u) khứ thanh
794 --便便
794 -- tiện lợi hán quan hữu thứ phi ngôn tiện lợi

nhược phi
795 **
795 ** dật
796 -(I)
796 - âm dật(I) nhập thanh
797 --
797 -- hành liệt hành sổ nhân sổ túng hoành giai đồng viết dật

như thiên tử bát dật bát bát lục thập tứ nhân chư

hầu lục dật lục lục tam thập lục nhân cựu chế phủ huyền học

sanh viên chi ngoại hữu dật sanh vị tự khổng thì dật giả


798 **使
798 ** sử
799 -(Shih)
799 - âm sử(Shih) thượng thanh
800 --使
800 -- lệnh vị dịch sử
801 --使
801 -- giả thiết chi từ。( mạnh tử như sử nhân chi sở dục

mạc thậm vu sanh
802 -
802 - dị thiết khứ thanh
803 --使使
803 -- thụ mệnh nhi sính vấn chi nhân viết sử như đại sử chuyên
使
sử
804 **
804 ** khản
805 -(Kan)
805 - âm khản(Kan) thượng thanh diệc độc khứ thanh
806 --
806 -- khản khản cương trực như ngôn khản khản nhi đàm
807 **
807 ** lai
808 -(Lai)
808 - lặc hài thiết(Lai) bình thanh
809 --
809 -- chí
810 --
810 -- hạ cập chi từ。( mạnh tử)「 do khổng tử nhi lai

」。 vị tự khổng tử chi thì chí kim nhật
811 --
811 -- dự kế chi từ vị hậu do tục ngôn tương lai

như ngôn lai nhật đại nan vị ưu hoạn tại hậu
812 -
812 -[ giải tự tục tác lai
813 -
813 - âm lãi khứ thanh
814 --
814 -- phủ chí viết lai。( mạnh tử lao chi lai chi
815 -
815 -[ giải tự bổn tác lai thông tác lai
816 **
816 ** xỉ
817 -(Ch'ih)
817 - độc nhược xỉ(Ch'ih) thượng thanh
818 --
818 -- xa như phí dụng quá độ viết xa xỉ
819 **
819 ** lệ
820 -(Li)
820 - âm lệ(Li) khứ thanh
821 --
821 -- bỉ cứ bỉ sự vi thử sự chi tiêu chuẩn

như luật lệ tắc lệ thể lệ điều lệ chi loại
822 **
822 ** thị
823 -(Shih)
823 - âm tự(Shih) khứ thanh
824 --
824 -- phàm ti ấu bồi tôn trường viết thị như thị tọa
825 --
825 -- thị phụng chi nhân như nữ thị nội thị
826 --
826 -- khiêm xưng tiền bối đối ư hậu bối tự khiêm viết thị sanh

diệc giản xưng thị
827 **
827 ** chu
828 -(Chu)
828 - âm chu(Chu) bình thanh
829 --
829 -- chu nho dong mạo đoản tiểu
830 **
830 ** hựu
831 -(You)
831 - âm hựu(You) khứ thanh
832 --
832 -- khuyến thực viết hựu thực
833 **
833 ** mâu
834 -(Mou)
834 - âm mưu(Mou) bình thanh
835 --
835 -- tề đẳng
836 **
836 ** lôn
837 -(Lun)
837 - âm luận(Lun) bình thanh
838 --
838 -- côn lôn san danh thông tác côn lôn
839 **
839 ** đồng
840 -(T'ung)
840 - âm thông(T'ung) bình thanh
841 --
841 -- tri thức hựu không đồng tường không」。 diệc

độc như đồng
842 **
842 **
843 -(Ch'a)
843 - âm(Ch'a) khứ thanh
844 --
844 -- sế thất chí mạo
845 **
845 ** tuẫn
846 -(Sun)
846 - tự vận thiết(Sun) khứ thanh
847 --
847 -- mẫn tiệp hoàng đế ấu nhi tuẫn tề kiến sử

)。
848 --
848 -- dữ tuẫn thông diệc tác tuẫn
849 **
849 ** cung
850 -(Kung)
850 - âm cung(Kung) bình thanh diệc độc khứ thanh
851 --
851 -- thiết như ngôn cung trướng vị trần thiết duy trướng đãi

chi diệc tác cộng trương
852 --
852 -- phụng như ngôn cung chức do phụng chức
853 --
853 -- nhân sự thẩm vấn nhi tự thuật tình hình viết cung như thân

cung khẩu cung
854 **
854 ** y
855 -(I)
855 - âm y(I) bình thanh
856 --
856 -- như tục ngôn y kháo
857 --
857 -- tòng chiếu sở định trình thức nhi vi chi giả giai viết y


858 --
858 -- nhưng cựu chi nghĩa như ngôn y nhiên cố ngã
859 -
859 - ẩn khởi thiết thượng thanh
860 --
860 -- phủ y dữ phủ thông do kim bình phong hữu

phủ văn giả sở uy










No comments:

Post a Comment