人部 (9-11n) |
1116 **偃
1116 ** yển 1117 -讀如烟(Yen)上聲 1117 - độc như yên(Yen) thượng thanh 1118 --仆也。如言偃旗息 1118 -- phó dã。 như ngôn yển kì tức 鼓。謂倒仆軍中旗幟 cổ。 vị đảo phó quân trung kì xí 。使人不見也。 。 sử nhân bất kiến dã。 1119 --臥也。(詩)或息 1119 -- ngọa dã。( thi) hoặc tức 偃在牀。 yển tại sàng。 1120 --休止其事亦曰偃。 1120 -- hưu chỉ kì sự diệc viết yển。 如言偃武修文。 như ngôn yển vũ tu văn。 1121 --偃蹇。驕傲也。又 1121 -- yển kiển。 kiêu ngạo dã。 hựu 困頓失志貌。皆偃仆 khốn đốn thất chí mạo。 giai yển phó 不進之義也。 bất tiến chi nghĩa dã。 1122 **假 1122 ** giả 1123 -音賈(Chia)上聲 1123 - âm cổ(Chia) thượng thanh 1124 --借也。又真之反。 1124 -- tá dã。 hựu chân chi phản。 如假託、假冒。謂假 như giả thác、 giả mạo。 vị giả 借其相似者而非真也 tá kì tương tự giả nhi phi chân dã 。 。 1125 --設辭。如言假令、 1125 -- thiết từ。 như ngôn giả lệnh、 假使。 giả sử。 1126 -音價去聲 1126 - âm giá khứ thanh 1127 --休沐也。謂與以休 1127 -- hưu mộc dã。 vị dữ dĩ hưu 息沐浴之時。如請假 tức mộc dục chi thì。 như thỉnh giả 、賞假是也。 、 thưởng giả thị dã。 1128 **偈 1128 ** kệ 1129 -極藝切(Chi)去聲 1129 - cực nghệ thiết(Chi) khứ thanh 1130 --釋氏詩詞曰偈句。 1130 -- thích thị thi từ viết kệ cú。 1131 **偉 1131 ** vĩ 1132 -羽鬼切(Wei)上聲 1132 - vũ quỷ thiết(Wei) thượng thanh 1133 --奇也。大也。如言 1133 -- kì dã。 đại dã。 như ngôn 傀偉、秀偉、偉異、 khôi vĩ、 tú vĩ、 vĩ dị、 偉岸。皆形容事物之 vĩ ngạn。 giai hình dong sự vật chi 罕貴及軀幹之高大也 hãn quý cập khu cán chi cao đại dã 。又功高位尊者謂之 。 hựu công cao vị tôn giả vị chi 偉人。 vĩ nhân。 1134 **偌 1134 ** nhạ 1135 -讀如惹(Jeh)去聲 1135 - độc như nhạ(Jeh) khứ thanh 1136 --俗作如此解。如言 1136 -- tục tác như thử giải。 như ngôn 偌大。猶如此大也。 nhạ đại。 do như thử đại dã。 1137 **偎 1137 ** ôi 1138 -音煨(Wei)平聲 1138 - âm ổi(Wei) bình thanh 1139 --呢近也。如言偎倚 1139 -- ni cận dã。 như ngôn ôi ỷ 、偎傍。謂靠近其處 、 ôi bàng。 vị kháo cận kì xử 也。 dã。 1140 **偏 1140 ** thiên 1141 -音篇(P'ien)平聲 1141 - âm thiên(P'ien) bình thanh 1142 --側也。中之兩傍曰 1142 -- trắc dã。 trung chi lưỡng bàng viết 偏。側重一面亦曰偏 thiên。 trắc trọng nhất diện diệc viết thiên 。如言偏勞、偏愛。 。 như ngôn thiên lao、 thiên ái。 1143 --助辭。出於不意曰 1143 -- trợ từ。 xuất ư bất ý viết 偏。如俗語偏不湊巧 thiên。 như tục ngữ thiên bất thấu xảo 之類。 chi loại。 1144 **偕 1144 ** giai 1145 -音皆(Chieh)平聲 1145 - âm giai(Chieh) bình thanh 1146 --俱也。(詩)君子 1146 -- câu dã。( thi) quân tử 偕老。 giai lão。 1147 **做 1147 ** tố 1148 -子餓切(Tso)去聲 1148 - tử ngạ thiết(Tso) khứ thanh 1149 --俗作字。為也。 1149 -- tục tác tự。 vi dã。 1150 **停 1150 ** đình 1151 -音廷(T'ing)平聲 1151 - âm đình(T'ing) bình thanh 1152 --中止也。如停留、 1152 -- trung chỉ dã。 như đình lưu、 停泊。 đình bạc。 1153 --居停。謂客寓也。 1153 -- cư đình。 vị khách ngụ dã。 (宋史丁謂傳)「謂 ( tống sử đinh vị truyện)「 vị 顧曰。居停主人勿復 cố viết。 cư đình chủ nhân vật phục 言。」時議貶寇準。 ngôn。」 thì nghị biếm khấu chuẩn。 而王曾爭之。為停。 nhi vương tằng tranh chi。 vi đình。 如言十停中去了九停 như ngôn thập đình trung khứ liễu cửu đình 之類。 chi loại。 1154 **健 1154 ** kiện 1155 -忌堰切(Chien)去聲 1155 - kị yển thiết(Chien) khứ thanh 1156 --強有力也。如言勇 1156 -- cường hữu lực dã。 như ngôn dũng 健、健婦。又辦事有 kiện、 kiện phụ。 hựu bạn sự hữu 毅力而不冒險曰穩健 nghị lực nhi bất mạo hiểm viết ổn kiện 。 。 1157 --精力強壯曰健。如 1157 -- tinh lực cường tráng viết kiện。 như 云康健。 vân khang kiện。 1158 --為之不疲也。如言 1158 -- vi chi bất bì dã。 như ngôn 健訟、健談。 kiện tụng、 kiện đàm。 1159 **偪 1159 ** bức 1160 -彼側切(Pi)入聲 1160 - bỉ trắc thiết(Pi) nhập thanh 1161 --與逼同。侵迫也。 1161 -- dữ bức đồng。 xâm bách dã。 1162 **偭 1162 ** mạn 1163 -音面(Mien)去聲 1163 - âm diện(Mien) khứ thanh 1164 --背也。謂舉動荒謬 1164 -- bối dã。 vị cử động hoang mậu 曰偭規越矩。 viết mạn quy việt củ。 1165 **偲 1165 ** ti 1166 -音司(Szu)平聲 1166 - âm ti(Szu) bình thanh 1167 --偲偲。相切責也。 1167 -- ti ti。 tương thiết trách dã。 (論語)朋友切切偲 ( luận ngữ) bằng hữu thiết thiết ti 偲。 ti。 1168 **側 1168 ** trắc 1169 -札色切(Tse)入聲 1169 - trát sắc thiết(Tse) nhập thanh 1170 --旁也。如言正面、 1170 -- bàng dã。 như ngôn chánh diện、 側面。妾稱側室。別 trắc diện。 thiếp xưng trắc thất。 biệt 於正室而言。 ư chánh thất nhi ngôn。 1171 --傾也。(禮)「毋 1171 -- khuynh dã。( lễ)「 vô 側聽」。又橫也。如 trắc thính」。 hựu hoành dã。 như 言側目、側身。 ngôn trắc mục、 trắc thân。 1172 --卑隘也。側陋。謂 1172 -- ti ải dã。 trắc lậu。 vị 卑賤也。 ti tiện dã。 1173 **偵 1173 ** trinh 1174 -敕嬰切(Ch'eng)平聲亦讀去 1174 - sắc anh thiết(Ch'eng) bình thanh diệc độc khứ 聲 thanh 1175 --候也。探伺也。如 1175 -- hậu dã。 thám tí dã。 như 探聽消息曰偵探。 thám thính tiêu tức viết trinh thám。 1176 **偶 1176 ** ngẫu 1177 -音耦(Ngou)上聲 1177 - âm ngẫu(Ngou) thượng thanh 1178 --偶然。謂不期然而 1178 -- ngẫu nhiên。 vị bất kì nhiên nhi 然也。凡事非常有者 nhiên dã。 phàm sự phi thường hữu giả 皆曰偶。如言偶一為 giai viết ngẫu。 như ngôn ngẫu nhất vi 之。 chi。 1179 --雙數曰偶。如言奇 1179 -- song số viết ngẫu。 như ngôn cơ 數、偶數。 số、 ngẫu số。 1180 --偶像也。如土偶、 1180 -- ngẫu tượng dã。 như thổ ngẫu、 木偶。 mộc ngẫu。 1181 --儕輩曰偶。如言曹 1181 -- sài bối viết ngẫu。 như ngôn tào 偶。 ngẫu。 1182 **偷 1182 ** thâu 1183 -他謳切(T'ou)平聲 1183 - tha âu thiết(T'ou) bình thanh 1184 --盜也。謂盜人則物 1184 -- đạo dã。 vị đạo nhân tắc vật 而不使人知之也。凡 nhi bất sử nhân tri chi dã。 phàm 私自為之皆曰偷。如 tư tự vi chi giai viết thâu。 như 偷看、偷閒。 thâu khán、 thâu nhàn。 1185 --苟且也。薄也。( 1185 -- cẩu thả dã。 bạc dã。( 論語)故舊不遺。則 luận ngữ) cố cựu bất di。 tắc 民不偷。 dân bất thâu。 1186 **偢 1186 ** thu 1187 -讀如秋。偢睬。俗 1187 - độc như thu。 thu thải。 tục 語。詳「睬」。 ngữ。 tường「 thải」。 1188 **傀 1188 ** khôi 1189 -音瑰(Kuei)平聲 1189 - âm côi(Kuei) bình thanh 1190 --偉大貌。 1190 -- vĩ đại mạo。 1191 -古委切(K'uei)上聲 1191 - cổ ủy thiết(K'uei) thượng thanh 1192 --木偶曰傀儡。 1192 -- mộc ngẫu viết quỷ lỗi。 1193 **傅 1193 ** phó 1194 -音付(Fu)去聲 1194 - âm phó(Fu) khứ thanh 1195 --輔也。謂輔其德義 1195 -- phụ dã。 vị phụ kì đức nghĩa 也。如師傅、保傅。 dã。 như sư phó、 bảo phó。 1196 -扶務切去聲 1196 - phù vụ thiết khứ thanh 1197 --與附同。著也。( 1197 -- dữ phụ đồng。 trước dã。( 左傳)「皮之不存。 tả truyện)「 bì chi bất tồn。 毛將安傅。」謂無皮 mao tương yên phụ。」 vị vô bì 安所著毛。喻事之根 an sở trứ mao。 dụ sự chi căn 本上已失誤。雖斤斤 bổn thượng dĩ thất ngộ。 tuy cân cân 於細枝末節。亦無用 ư tế chi mạt tiết。 diệc vô dụng 也。 dã。 1198 **傍 1198 ** bàng 1199 -蒲郎切(P'ang)平聲 1199 - bồ lang thiết(P'ang) bình thanh 1200 --側也。與旁通。 1200 -- trắc dã。 dữ bàng thông。 1201 -蒲浪切去聲 1201 - bồ lãng thiết khứ thanh 1202 --近之也。如言依傍 1202 -- cận chi dã。 như ngôn y bạng 。 。 1203 **傎 1203 ** điên 1204 -與顛同。狂也。 1204 - dữ điên đồng。 cuồng dã。 1205 **傑 1205 ** kiệt 1206 -渠列切(Chieh)入聲 1206 - cừ liệt thiết(Chieh) nhập thanh 1207 --智過十人者謂之傑 1207 -- trí quá thập nhân giả vị chi kiệt 。如豪傑之士。特異 。 như hào kiệt chi sĩ。 đặc dị 者皆曰傑。如言傑出 giả giai viết kiệt。 như ngôn kiệt xuất 是也。 thị dã。 1208 **傒 1208 ** hề 1209 -音奚(Hsi)平聲 1209 - âm hề(Hsi) bình thanh 1210 --六朝時譏江右人曰 1210 -- lục triều thì ki giang hữu nhân viết 傒。見(南史)。 hề。 kiến( nam sử)。 1211 **傔 1211 ** khiểm 1212 -音歉(Ch'ien)去聲 1212 - âm khiểm(Ch'ien) khứ thanh 1213 --侍從也。唐制大使 1213 -- thị tòng dã。 đường chế đại sử 副使。皆有傔人。即 phó sử。 giai hữu khiểm nhân。 tức 後世之承差。 hậu thế chi thừa sai。 1214 **傖 1214 ** sanh 1215 -岑衡切(Cheng)平聲 1215 - sầm hành thiết(Cheng) bình thanh 1216 --鄙賤之稱。吳人謂 1216 -- bỉ tiện chi xưng。 ngô nhân vị 中州人為傖。陸機呼 trung châu nhân vi sanh。 lục ki hô 左思為傖父。宋孝武 tả tư vi sanh phụ。 tống hiếu vũ 比擬群臣。目王玄謨 bỉ nghĩ quần thần。 mục vương huyền mô 為老傖。見(晉陽秋 vi lão sanh。 kiến( tấn dương thu )。 )。 1217 **傘 1217 ** tán 1218 -音散(San)上聲 1218 - âm tán(San) thượng thanh 1219 --用具。禦雨蔽日。 1219 -- dụng cụ。 ngự vũ tế nhật。 可以卷舒者。本作繖 khả dĩ quyển thư giả。 bổn tác tản 。 。 1220 **備 1220 ** bị 1221 -讀如被(Pei)去聲 1221 - độc như bị(Pei) khứ thanh 1222 --具也。猶言完全。 1222 -- cụ dã。 do ngôn hoàn toàn。 1223 --先具以待用也。如 1223 -- tiên cụ dĩ đãi dụng dã。 như 言預備、籌備之類。 ngôn dự bị、 trù bị chi loại。 1224 -[解字]本作僃。 1224 -[ giải tự] bổn tác bị。 1225 **傚 1225 ** hiệu 1226 -系貌切(Hsiao)去聲 1226 - hệ mạo thiết(Hsiao) khứ thanh 1227 --倣也。通作效。 1227 -- phỏng dã。 thông tác hiệu。 1228 **傢 1228 ** gia 1229 -讀如家。俗謂器具 1229 - độc như gia。 tục vị khí cụ 曰傢伙。 viết gia hỏa。 1230 **傜 1230 **傜 1231 -音姚(Yao)平聲 1231 - âm diêu(Yao) bình thanh 1232 --役也。亦作徭。 1232 -- dịch dã。 diệc tác dao。 1233 --種族名。居湖南廣 1233 -- chủng tộc danh。 cư hồ nam quảng 西一帶。 tây nhất đái。 1234 **催 1234 ** thôi 1235 -音崔(T'sui)平聲 1235 - âm thôi(T'sui) bình thanh 1236 --促迫也。如言催促 1236 -- xúc bách dã。 như ngôn thôi xúc 。本遲而使之從速也 。 bổn trì nhi sử chi tòng tốc dã 。 。 1237 **傭 1237 ** dong 1238 -音庸(Yung)平聲 1238 - âm dong(Yung) bình thanh 1239 --雇役於人也。如傭 1239 -- cố dịch ư nhân dã。 như dong 工。 công。 1240 **傲 1240 ** ngạo 1241 -讀如敖(Ngao)去聲 1241 - độc như ngao(Ngao) khứ thanh 1242 --居也。如言驕傲。 1242 -- cư dã。 như ngôn kiêu ngạo。 傲慢。 ngạo mạn。 1243 **傳 1243 ** truyền 1244 -除員切(Ch'uan)平聲 1244 - trừ viên thiết(Ch'uan) bình thanh 1245 --轉也。授也。謂以 1245 -- chuyển dã。 thụ dã。 vị dĩ 此之所受轉授之於彼 thử chi sở thụ chuyển thụ chi ư bỉ 也。如傳位、傳道、 dã。 như truyền vị、 truyền đạo、 傳聞、傳說之類。 truyền văn、 truyền thuyết chi loại。 1246 --使人傳命也。如言 1246 -- sử nhân truyền mệnh dã。 như ngôn 傳見、傳到。 truyền kiến、 truyền đáo。 1247 -逐阮切去聲 1247 - trục nguyễn thiết khứ thanh 1248 --訓也。傳受師說而 1248 -- huấn dã。 truyện thụ sư thuyết nhi 更闡發之也。如春秋 canh xiển phát chi dã。 như xuân thu 左氏傳。詩毛氏傳之 tả thị truyện。 thi mao thị truyện chi 類。 loại。 1249 --紀載事跡以傳於世 1249 -- kỉ tái sự tích dĩ truyền ư thế 。亦曰傳。如史之列 。 diệc viết truyền。 như sử chi liệt 傳。 truyền。 1250 -竹院切(Chuan)去聲 1250 - trúc viện thiết(Chuan) khứ thanh 1251 --傳舍也。即驛站。 1251 -- truyền xá dã。 tức dịch trạm。 所以傳遞命令 sở dĩ truyền đệ mệnh lệnh 1252 -迎送往來者也。 1252 - nghênh tống vãng lai giả dã。 1253 **債 1253 ** trái 1254 -滓隘切(Chai)去聲 1254 - chỉ ải thiết(Chai) khứ thanh 1255 --負財曰債。如欠債 1255 -- phụ tài viết trái。 như khiếm trái 、還債。古本作責。 、 hoàn trái。 cổ bổn tác trái。 1256 **傴 1256 ** ủ 1257 -音嫗(Yu)上聲 1257 - âm ẩu(Yu) thượng thanh 1258 --傴僂。曲背也。 1258 -- ủ lũ。 khúc bối dã。 1259 **傷 1259 ** thương 1260 -音商(Shang)平聲 1260 - âm thương(Shang) bình thanh 1261 --創也。損也。如受 1261 -- sang dã。 tổn dã。 như thụ 傷、驗傷、 thương、 nghiệm thương、 1262 --戕害也。又陷害之 1262 -- tường hại dã。 hựu hãm hại chi 亦曰中傷。 diệc viết trúng thương。 1263 --憂思也。如言傷感 1263 -- ưu tư dã。 như ngôn thương cảm 。 。 1264 **傺 1264 ** sế 1265 -恥藝切(Chih)去聲 1265 - sỉ nghệ thiết(Chih) khứ thanh 1266 --佗傺。失志貌。 1266 -- đà sế。 thất chí mạo。 1267 **傻 1267 ** sọa 1268 -所瓦切(Sha)上聲 1268 - sở ngõa thiết(Sha) thượng thanh 1269 --輕慧貌。 1269 -- khinh tuệ mạo。 1270 --今亦稱無知識不解 1270 -- kim diệc xưng vô tri thức bất giải 事者曰傻。亦作傻。 sự giả viết sọa。 diệc tác sọa。 1271 **傾 1271 ** khuynh 1272 -音卿(Ch'ing)平聲 1272 - âm khanh(Ch'ing) bình thanh 1273 --側也。謂偏側而不 1273 -- trắc dã。 vị thiên trắc nhi bất 正也。如言傾耳而聽 chánh dã。 như ngôn khuynh nhĩ nhi thính 。謂側耳也。 。 vị trắc nhĩ dã。 1274 --圯毀也。稱女之美 1274 -- di hủy dã。 xưng nữ chi mĩ 曰傾國傾城。謂好色 viết khuynh quốc khuynh thành。 vị hảo sắc 足以亡國也。語意本 túc dĩ vong quốc dã。 ngữ ý bổn (詩經)。 ( thi kinh)。 1275 --覆壓也。如言傾陷 1275 -- phúc áp dã。 như ngôn khuynh hãm 、傾軋。 、 khuynh yết。 1276 --倒出也。如言傾筐 1276 -- đảo xuất dã。 như ngôn khuynh khuông 倒篋。又佩服其人亦 đảo khiếp。 hựu bội phục kì nhân diệc 曰傾倒。謂欽慕之誠 viết khuynh đảo。 vị khâm mộ chi thành 。盡情吐出也。 。 tận tình thổ xuất dã。 1277 **僅 1277 ** cận 1278 -音覲(Chin)去聲 1278 - âm cận(Chin) khứ thanh 1279 --少也。謂止於此也 1279 -- thiểu dã。 vị chỉ ư thử dã 。如言絕無僅有。 。 như ngôn tuyệt vô cận hữu。 1280 **僂 1280 ** lũ 1281 -音樓(Lou)平聲 1281 - âm lâu(Lou) bình thanh 1282 --傴僂。詳「傴」。 1282 -- ủ lũ。 tường「 ủ」。 1283 **僇 1283 ** lục 1284 -音六(Lu)入聲 1284 - âm lục(Lu) nhập thanh 1285 --辱也。 1285 -- nhục dã。 1286 **僉 1286 ** thiêm 1287 -七淹切(T'sien)平聲 1287 - thất yêm thiết(T'sien) bình thanh 1288 --皆也。眾也。眾共 1288 -- giai dã。 chúng dã。 chúng cộng 言之也。(書)「詢 ngôn chi dã。( thư)「 tuân 謀僉同」。謂詢於眾 mưu thiêm đồng」。 vị tuân ư chúng 人咸云善也。 nhân hàm vân thiện dã。 1289 **働 1289 ** động 1290 -讀如動。自動曰働 1290 - độc như động。 tự động viết động 。如言勞働。 。 như ngôn lao động。 |
Friday 26 September 2014
009 Nhân bộ 人部 (9-11n)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment