Friday 26 September 2014

009 Nhân bộ 人部 (9-11n)


(9-11n)
1116 **
1116 ** yển
1117 -(Yen)
1117 - độc như yên(Yen) thượng thanh
1118 --
1118 -- phó như ngôn yển tức

cổ vị đảo phó quân trung
使
sử nhân bất kiến
1119 --
1119 -- ngọa。( thi hoặc tức

yển tại sàng
1120 --
1120 -- hưu chỉ sự diệc viết yển

như ngôn yển tu văn
1121 --
1121 -- yển kiển kiêu ngạo hựu

khốn đốn thất chí mạo giai yển phó

bất tiến chi nghĩa
1122 **
1122 ** giả
1123 -(Chia)
1123 - âm cổ(Chia) thượng thanh
1124 --
1124 -- hựu chân chi phản

như giả thác giả mạo vị giả

tương tự giả nhi phi chân


1125 --
1125 -- thiết từ như ngôn giả lệnh
使
giả sử
1126 -
1126 - âm giá khứ thanh
1127 --
1127 -- hưu mộc vị dữ hưu

tức mộc dục chi thì như thỉnh giả

thưởng giả thị
1128 **
1128 ** kệ
1129 -(Chi)
1129 - cực nghệ thiết(Chi) khứ thanh
1130 --
1130 -- thích thị thi từ viết kệ
1131 **
1131 **
1132 -(Wei)
1132 - quỷ thiết(Wei) thượng thanh
1133 --
1133 -- đại như ngôn

khôi dị

ngạn giai hình dong sự vật chi

hãn quý cập khu cán chi cao đại

hựu công cao vị tôn giả vị chi

nhân
1134 **
1134 ** nhạ
1135 -(Jeh)
1135 - độc như nhạ(Jeh) khứ thanh
1136 --
1136 -- tục tác như thử giải như ngôn

nhạ đại do như thử đại
1137 **
1137 ** ôi
1138 -(Wei)
1138 - âm ổi(Wei) bình thanh
1139 --
1139 -- ni cận như ngôn ôi

ôi bàng vị kháo cận xử


1140 **
1140 ** thiên
1141 -(P'ien)
1141 - âm thiên(P'ien) bình thanh
1142 --
1142 -- trắc trung chi lưỡng bàng viết

thiên trắc trọng nhất diện diệc viết thiên

như ngôn thiên lao thiên ái
1143 --
1143 -- trợ từ xuất ư bất ý viết

thiên như tục ngữ thiên bất thấu xảo

chi loại
1144 **
1144 ** giai
1145 -(Chieh)
1145 - âm giai(Chieh) bình thanh
1146 --
1146 -- câu。( thi quân tử

giai lão
1147 **
1147 ** tố
1148 -(Tso)
1148 - tử ngạ thiết(Tso) khứ thanh
1149 --
1149 -- tục tác tự vi
1150 **
1150 ** đình
1151 -(T'ing)
1151 - âm đình(T'ing) bình thanh
1152 --
1152 -- trung chỉ như đình lưu

đình bạc
1153 --
1153 -- đình vị khách ngụ

tống sử đinh vị truyện)「 vị

cố viết đình chủ nhân vật phục

ngôn。」 thì nghị biếm khấu chuẩn

nhi vương tằng tranh chi vi đình

như ngôn thập đình trung khứ liễu cửu đình

chi loại
1154 **
1154 ** kiện
1155 -(Chien)
1155 - kị yển thiết(Chien) khứ thanh
1156 --
1156 -- cường hữu lực như ngôn dũng

kiện kiện phụ hựu bạn sự hữu

nghị lực nhi bất mạo hiểm viết ổn kiện


1157 --
1157 -- tinh lực cường tráng viết kiện như

vân khang kiện
1158 --
1158 -- vi chi bất như ngôn

kiện tụng kiện đàm
1159 **
1159 ** bức
1160 -(Pi)
1160 - bỉ trắc thiết(Pi) nhập thanh
1161 --
1161 -- dữ bức đồng xâm bách
1162 **
1162 ** mạn
1163 -(Mien)
1163 - âm diện(Mien) khứ thanh
1164 --
1164 -- bối vị cử động hoang mậu

viết mạn quy việt củ
1165 **
1165 ** ti
1166 -(Szu)
1166 - âm ti(Szu) bình thanh
1167 --
1167 -- ti ti tương thiết trách

luận ngữ bằng hữu thiết thiết ti

ti
1168 **
1168 ** trắc
1169 -(Tse)
1169 - trát sắc thiết(Tse) nhập thanh
1170 --
1170 -- bàng như ngôn chánh diện

trắc diện thiếp xưng trắc thất biệt

ư chánh thất nhi ngôn
1171 --
1171 -- khuynh。( lễ)「

trắc thính」。 hựu hoành như

ngôn trắc mục trắc thân
1172 --
1172 -- ti ải trắc lậu vị

ti tiện
1173 **
1173 ** trinh
1174 -(Ch'eng)
1174 - sắc anh thiết(Ch'eng) bình thanh diệc độc khứ

thanh
1175 --
1175 -- hậu thám như

thám thính tiêu tức viết trinh thám
1176 **
1176 ** ngẫu
1177 -(Ngou)
1177 - âm ngẫu(Ngou) thượng thanh
1178 --
1178 -- ngẫu nhiên vị bất nhiên nhi

nhiên phàm sự phi thường hữu giả

giai viết ngẫu như ngôn ngẫu nhất vi

chi
1179 --
1179 -- song số viết ngẫu như ngôn

số ngẫu số
1180 --
1180 -- ngẫu tượng như thổ ngẫu

mộc ngẫu
1181 --
1181 -- sài bối viết ngẫu như ngôn tào

ngẫu
1182 **
1182 ** thâu
1183 -(T'ou)
1183 - tha âu thiết(T'ou) bình thanh
1184 --
1184 -- đạo vị đạo nhân tắc vật
使
nhi bất sử nhân tri chi phàm

tự vi chi giai viết thâu như

thâu khán thâu nhàn
1185 --
1185 -- cẩu thả bạc。(

luận ngữ cố cựu bất di tắc

dân bất thâu
1186 **
1186 ** thu
1187 -
1187 - độc như thu thu thải tục

ngữ tường thải」。
1188 **
1188 ** khôi
1189 -(Kuei)
1189 - âm côi(Kuei) bình thanh
1190 --
1190 -- đại mạo
1191 -(K'uei)
1191 - cổ ủy thiết(K'uei) thượng thanh
1192 --
1192 -- mộc ngẫu viết quỷ lỗi
1193 **
1193 ** phó
1194 -(Fu)
1194 - âm phó(Fu) khứ thanh
1195 --
1195 -- phụ vị phụ đức nghĩa

như phó bảo phó
1196 -
1196 - phù vụ thiết khứ thanh
1197 --
1197 -- dữ phụ đồng trước。(

tả truyện)「 chi bất tồn

mao tương yên phụ。」 vị

an sở trứ mao dụ sự chi căn

bổn thượng thất ngộ tuy cân cân

ư tế chi mạt tiết diệc dụng


1198 **
1198 ** bàng
1199 -(P'ang)
1199 - bồ lang thiết(P'ang) bình thanh
1200 --
1200 -- trắc dữ bàng thông
1201 -
1201 - bồ lãng thiết khứ thanh
1202 --
1202 -- cận chi như ngôn y bạng


1203 **
1203 ** điên
1204 -
1204 - dữ điên đồng cuồng
1205 **
1205 ** kiệt
1206 -(Chieh)
1206 - cừ liệt thiết(Chieh) nhập thanh
1207 --
1207 -- trí quá thập nhân giả vị chi kiệt

như hào kiệt chi đặc dị

giả giai viết kiệt như ngôn kiệt xuất

thị
1208 **
1208 ** hề
1209 -(Hsi)
1209 - âm hề(Hsi) bình thanh
1210 --
1210 -- lục triều thì ki giang hữu nhân viết

hề kiến nam sử)。
1211 **
1211 ** khiểm
1212 -(Ch'ien)
1212 - âm khiểm(Ch'ien) khứ thanh
1213 --使
1213 -- thị tòng đường chế đại sử
使
phó sử giai hữu khiểm nhân tức

hậu thế chi thừa sai
1214 **
1214 ** sanh
1215 -(Cheng)
1215 - sầm hành thiết(Cheng) bình thanh
1216 --
1216 -- bỉ tiện chi xưng ngô nhân vị

trung châu nhân vi sanh lục ki

tả vi sanh phụ tống hiếu

bỉ nghĩ quần thần mục vương huyền

vi lão sanh kiến tấn dương thu

)。
1217 **
1217 ** tán
1218 -(San)
1218 - âm tán(San) thượng thanh
1219 --
1219 -- dụng cụ ngự tế nhật

khả quyển thư giả bổn tác tản


1220 **
1220 ** bị
1221 -(Pei)
1221 - độc như bị(Pei) khứ thanh
1222 --
1222 -- cụ do ngôn hoàn toàn
1223 --
1223 -- tiên cụ đãi dụng như

ngôn dự bị trù bị chi loại
1224 -
1224 -[ giải tự bổn tác bị
1225 **
1225 ** hiệu
1226 -(Hsiao)
1226 - hệ mạo thiết(Hsiao) khứ thanh
1227 --
1227 -- phỏng thông tác hiệu
1228 **
1228 ** gia
1229 -
1229 - độc như gia tục vị khí cụ

viết gia hỏa
1230 **
1230 **傜
1231 -(Yao)
1231 - âm diêu(Yao) bình thanh
1232 --
1232 -- dịch diệc tác dao
1233 --
1233 -- chủng tộc danh hồ nam quảng
西
tây nhất đái
1234 **
1234 ** thôi
1235 -(T'sui)
1235 - âm thôi(T'sui) bình thanh
1236 --
1236 -- xúc bách như ngôn thôi xúc
使
bổn trì nhi sử chi tòng tốc


1237 **
1237 ** dong
1238 -(Yung)
1238 - âm dong(Yung) bình thanh
1239 --
1239 -- cố dịch ư nhân như dong

công
1240 **
1240 ** ngạo
1241 -(Ngao)
1241 - độc như ngao(Ngao) khứ thanh
1242 --
1242 -- như ngôn kiêu ngạo

ngạo mạn
1243 **
1243 ** truyền
1244 -(Ch'uan)
1244 - trừ viên thiết(Ch'uan) bình thanh
1245 --
1245 -- chuyển thụ vị

thử chi sở thụ chuyển thụ chi ư bỉ

như truyền vị truyền đạo

truyền văn truyền thuyết chi loại
1246 --使
1246 -- sử nhân truyền mệnh như ngôn

truyền kiến truyền đáo
1247 -
1247 - trục nguyễn thiết khứ thanh
1248 --
1248 -- huấn truyện thụ thuyết nhi

canh xiển phát chi như xuân thu

tả thị truyện thi mao thị truyện chi

loại
1249 --
1249 -- kỉ tái sự tích truyền ư thế

diệc viết truyền như sử chi liệt

truyền
1250 -(Chuan)
1250 - trúc viện thiết(Chuan) khứ thanh
1251 --
1251 -- truyền tức dịch trạm

sở truyền đệ mệnh lệnh
1252 -
1252 - nghênh tống vãng lai giả
1253 **
1253 ** trái
1254 -(Chai)
1254 - chỉ ải thiết(Chai) khứ thanh
1255 --
1255 -- phụ tài viết trái như khiếm trái

hoàn trái cổ bổn tác trái
1256 **
1256 **
1257 -(Yu)
1257 - âm ẩu(Yu) thượng thanh
1258 --
1258 -- khúc bối
1259 **
1259 ** thương
1260 -(Shang)
1260 - âm thương(Shang) bình thanh
1261 --
1261 -- sang tổn như thụ

thương nghiệm thương
1262 --
1262 -- tường hại hựu hãm hại chi

diệc viết trúng thương
1263 --
1263 -- ưu như ngôn thương cảm


1264 **
1264 ** sế
1265 -(Chih)
1265 - sỉ nghệ thiết(Chih) khứ thanh
1266 --
1266 -- đà sế thất chí mạo
1267 **
1267 ** sọa
1268 -(Sha)
1268 - sở ngõa thiết(Sha) thượng thanh
1269 --
1269 -- khinh tuệ mạo
1270 --
1270 -- kim diệc xưng tri thức bất giải

sự giả viết sọa diệc tác sọa
1271 **
1271 ** khuynh
1272 -(Ch'ing)
1272 - âm khanh(Ch'ing) bình thanh
1273 --
1273 -- trắc vị thiên trắc nhi bất

chánh như ngôn khuynh nhĩ nhi thính

vị trắc nhĩ
1274 --
1274 -- di hủy xưng nữ chi

viết khuynh quốc khuynh thành vị hảo sắc

túc vong quốc ngữ ý bổn

thi kinh)。
1275 --
1275 -- phúc áp như ngôn khuynh hãm

khuynh yết
1276 --
1276 -- đảo xuất như ngôn khuynh khuông

đảo khiếp hựu bội phục nhân diệc

viết khuynh đảo vị khâm mộ chi thành

tận tình thổ xuất
1277 **
1277 ** cận
1278 -(Chin)
1278 - âm cận(Chin) khứ thanh
1279 --
1279 -- thiểu vị chỉ ư thử

như ngôn tuyệt cận hữu
1280 **
1280 **
1281 -(Lou)
1281 - âm lâu(Lou) bình thanh
1282 --
1282 -- tường」。
1283 **
1283 ** lục
1284 -(Lu)
1284 - âm lục(Lu) nhập thanh
1285 --
1285 -- nhục
1286 **
1286 ** thiêm
1287 -(T'sien)
1287 - thất yêm thiết(T'sien) bình thanh
1288 --
1288 -- giai chúng chúng cộng

ngôn chi。( thư)「 tuân

mưu thiêm đồng」。 vị tuân ư chúng

nhân hàm vân thiện
1289 **
1289 ** động
1290 -
1290 - độc như động tự động viết động

như ngôn lao động










No comments:

Post a Comment