丨部 cổn bộ |
124 *丨部
124 * cổn bộ 125 **丨 125 ** cổn 126 -音袞上聲 126 - âm cổn thượng thanh 127 --下上通也。 127 -- hạ thượng thông dã。 128 **个 128 ** cá 129 -各餓切(Ke)去聲 129 - các ngạ thiết(Ke) khứ thanh 130 --舉數名物之準的也 130 -- cử sổ danh vật chi chuẩn đích dã 。與箇字音義並同。 。 dữ cá tự âm nghĩa tịnh đồng。 131 --偏室也。古明堂旁 131 -- thiên thất dã。 cổ minh đường bàng 舍謂之左右个。見( xá vị chi tả hữu cá。 kiến( 禮記)。 lễ kí)。 132 **丫 132 ** nha 133 -音鴉(Ya)平聲 133 - âm nha(Ya) bình thanh 134 --物之分歧而上出者 134 -- vật chi phân kì nhi thượng xuất giả 。如草木之枝是也。 。 như thảo mộc chi chi thị dã。 135 **中 135 ** trung 136 -豬邕切(Chung)平聲 136 - trư ung thiết(Chung) bình thanh 137 --指物體部位而言。 137 -- chỉ vật thể bộ vị nhi ngôn。 如中央、中心、是也 như trung ương、 trung tâm、 thị dã 。 。 138 --內也。對外而言。 138 -- nội dã。 đối ngoại nhi ngôn。 如對於外國、稱本國 như đối ư ngoại quốc、 xưng bổn quốc 為中國、對於外者、 vi trung quốc、 đối ư ngoại giả、 稱首都為中央之類。 xưng thủ đô vi trung ương chi loại。 139 --二者之間謂之中。 139 -- nhị giả chi gian vị chi trung。 如上中下、中左右之 như thượng trung hạ、 trung tả hữu chi 類。又兩方之介紹人 loại。 hựu lưỡng phương chi giới thiệu nhân 曰中人。亦此義。 viết trung nhân。 diệc thử nghĩa。 140 --正也。不偏不倚無 140 -- chánh dã。 bất thiên bất ỷ vô 過不及之謂中。如中 quá bất cập chi vị trung。 như trung 庸、中行。 dong、 trung hành。 141 --半也。如中途、中 141 -- bán dã。 như trung đồ、 trung 夜。 dạ。 142 --泛指其所也。如吳 142 -- phiếm chỉ kì sở dã。 như ngô 中、蜀中。或就時間 trung、 thục trung。 hoặc tựu thì gian 而言。如康熙中、乾 nhi ngôn。 như khang hi trung、 can 隆中。 long trung。 143 -竹鳳切去聲 143 - trúc phụng thiết khứ thanh 144 --著也。矢之著的、 144 -- trứ dã。 thỉ chi trứ đích、 彈子著靶、剌擊之著 đạn tử trứ bá、 lạt kích chi trứ 人、皆曰中。引伸之 nhân、 giai viết trung。 dẫn thân chi 凡心有所擬而達其目 phàm tâm hữu sở nghĩ nhi đạt kì mục 的亦曰中。(論語) đích diệc viết trung。( luận ngữ) 「億則屢中」。今中 「 ức tắc lũ trung」。 kim trung 謎、中彩、亦此義。 mê、 trung thải、 diệc thử nghĩa。 145 --為外物所著亦曰中 145 -- vi ngoại vật sở trứ diệc viết trung 。如中風、中暑。 。 như trung phong、 trung thử。 146 --合也。科舉時代鄉 146 -- hợp dã。 khoa cử thì đại hương 會試及第、謂之中式 hội thí cập đệ、 vị chi trung thức 。謂合其程式也。俗 。 vị hợp kì trình thức dã。 tục 亦簡稱中。又事物之 diệc giản xưng trung。 hựu sự vật chi 不可用者曰不中用。 bất khả dụng giả viết bất trung dụng。 亦此義。 diệc thử nghĩa。 147 --滿也。漢官制有中 147 -- mãn dã。 hán quan chế hữu trung 二千石。謂滿二千石 nhị thiên thạch。 vị mãn nhị thiên thạch 也。 dã。 148 -與仲同。伯仲、仲 148 - dữ trọng đồng。 bá trọng、 trọng 呂之仲。古皆作中。 lữ chi trọng。 cổ giai tác trung。 149 **丰 149 ** phong 150 -音峰(Feng)平聲 150 - âm phong(Feng) bình thanh 151 --草盛貌。沿用為容 151 -- thảo thịnh mạo。 duyên dụng vi dong 色美好之稱。如言丰 sắc mĩ hảo chi xưng。 như ngôn phong 神、丰采 thần、 phong thải 152 -[解字]从三橫畫 152 -[ giải tự] tòng tam hoành họa 。一直畫。邦逢等字 。 nhất trực họa。 bang phùng đẳng tự 皆从之。與从丿作丰 giai tòng chi。 dữ tòng phiệt tác phong 者不同。丰音介。別 giả bất đồng。 phong âm giới。 biệt 為一字也。 vi nhất tự dã。 153 **丱 153 ** quán 154 -音慣(Kuan)去聲 154 - âm quán(Kuan) khứ thanh 155 --束髮兩角貌。見( 155 -- thúc phát lưỡng giác mạo。 kiến( 詩誙)。 thi誙)。 156 **串 156 ** xuyến 157 -讀如穿(Ch'uan)去聲 157 - độc như xuyên(Ch'uan) khứ thanh 158 --物相連貫也。錢一 158 -- vật tương liên quán dã。 tiền nhất 貫亦曰一串。 quán diệc viết nhất xuyến。 159 --舊時錢糧之收帖曰 159 -- cựu thì tiền lương chi thu thiếp viết 串票。 xuyến phiếu。 160 --俗以彼此通同一氣 160 -- tục dĩ bỉ thử thông đồng nhất khí 為串。如犯人之串供 vi xuyến。 như phạm nhân chi xuyến cung 、演劇之言串戲。 、 diễn kịch chi ngôn xuyến hí。 161 -誤患切(Kuan)去聲 161 - ngộ hoạn thiết(Kuan) khứ thanh 162 --與慣通。習也。親 162 -- dữ quán thông。 tập dã。 thân 串。言親狎之人也。 xuyến。 ngôn thân hiệp chi nhân dã。 |
Monday 15 September 2014
002 Cổn bộ丨部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment