Monday 15 September 2014

002 Cổn bộ丨部


cổn bộ
124 *
124 * cổn bộ
125 **
125 ** cổn
126 -
126 - âm cổn thượng thanh
127 --
127 -- hạ thượng thông
128 **
128 **
129 -(Ke)
129 - các ngạ thiết(Ke) khứ thanh
130 --
130 -- cử sổ danh vật chi chuẩn đích

dữ tự âm nghĩa tịnh đồng
131 --
131 -- thiên thất cổ minh đường bàng

vị chi tả hữu kiến

lễ)。
132 **
132 ** nha
133 -(Ya)
133 - âm nha(Ya) bình thanh
134 --
134 -- vật chi phân nhi thượng xuất giả

như thảo mộc chi chi thị
135 **
135 ** trung
136 -(Chung)
136 - trư ung thiết(Chung) bình thanh
137 --
137 -- chỉ vật thể bộ vị nhi ngôn

như trung ương trung tâm thị


138 --
138 -- nội đối ngoại nhi ngôn

như đối ư ngoại quốc xưng bổn quốc

vi trung quốc đối ư ngoại giả

xưng thủ đô vi trung ương chi loại
139 --
139 -- nhị giả chi gian vị chi trung

như thượng trung hạ trung tả hữu chi

loại hựu lưỡng phương chi giới thiệu nhân

viết trung nhân diệc thử nghĩa
140 --
140 -- chánh bất thiên bất

quá bất cập chi vị trung như trung

dong trung hành
141 --
141 -- bán như trung đồ trung

dạ
142 --
142 -- phiếm chỉ sở như ngô

trung thục trung hoặc tựu thì gian

nhi ngôn như khang hi trung can

long trung
143 -
143 - trúc phụng thiết khứ thanh
144 --
144 -- trứ thỉ chi trứ đích

đạn tử trứ lạt kích chi trứ

nhân giai viết trung dẫn thân chi

phàm tâm hữu sở nghĩ nhi đạt mục

đích diệc viết trung。( luận ngữ

ức tắc trung」。 kim trung

trung thải diệc thử nghĩa
145 --
145 -- vi ngoại vật sở trứ diệc viết trung

như trung phong trung thử
146 --
146 -- hợp khoa cử thì đại hương

hội thí cập đệ vị chi trung thức

vị hợp trình thức tục

diệc giản xưng trung hựu sự vật chi

bất khả dụng giả viết bất trung dụng

diệc thử nghĩa
147 --滿
147 -- mãn hán quan chế hữu trung
滿
nhị thiên thạch vị mãn nhị thiên thạch


148 -
148 - dữ trọng đồng trọng trọng

lữ chi trọng cổ giai tác trung
149 **
149 ** phong
150 -(Feng)
150 - âm phong(Feng) bình thanh
151 --沿
151 -- thảo thịnh mạo duyên dụng vi dong

sắc hảo chi xưng như ngôn phong

thần phong thải
152 -
152 -[ giải tự tòng tam hoành họa

nhất trực họa bang phùng đẳng tự
丿
giai tòng chi dữ tòng phiệt tác phong

giả bất đồng phong âm giới biệt

vi nhất tự
153 **
153 ** quán
154 -(Kuan)
154 - âm quán(Kuan) khứ thanh
155 --
155 -- thúc phát lưỡng giác mạo kiến

thi誙)。
156 **
156 ** xuyến
157 -穿(Ch'uan)
157 - độc như xuyên(Ch'uan) khứ thanh
158 --
158 -- vật tương liên quán tiền nhất

quán diệc viết nhất xuyến
159 --
159 -- cựu thì tiền lương chi thu thiếp viết

xuyến phiếu
160 --
160 -- tục bỉ thử thông đồng nhất khí

vi xuyến như phạm nhân chi xuyến cung

diễn kịch chi ngôn xuyến
161 -(Kuan)
161 - ngộ hoạn thiết(Kuan) khứ thanh
162 --
162 -- dữ quán thông tập thân

xuyến ngôn thân hiệp chi nhân










No comments:

Post a Comment