人部 | nhân bộ (0-4n) |
464 *人部
465 **人 466 -日寅切(Jen)平聲 467 --動物之最高等者。謂 之人類。 468 --己之對。他人、眾人 、皆曰人。如言無人我 之見。謂不分彼此也。 469 **什 470 -音十(Shih)入聲 471 --與十同。(孟子)或 相什百。 472 --古軍隊以五人為伍。 二伍謂之什。 473 --篇什也。詩之雅頌。 以十篇為一卷。故曰什 。 474 --什物。謂器之常用者 。其數非一。故云什。 見(史記注)。 475 **仁 476 -音人(Jen)平聲 477 --人所以為人之理也。 愛人無私者謂之仁。 478 --果核中實曰仁。如桃 仁、杏仁。本作人。 479 --手足痿痹不能運動曰 不仁。 480 **仃 481 -音丁(Ting)平聲 482 --伶仃。獨行貌。 483 **仄 484 -札色切(Tse)入聲 485 --傾也。如反仄。亦作 側。 486 --狹也。如偪仄、仄陋 。 487 --字之四聲分平仄。平 聲為平。上去入聲為仄 。 488 **仆 489 -音赴(Fu)去聲 490 --偃也。猶言跌倒伏地 也。亦讀若樸。 491 **仇 492 -音求(Ch'iu)平聲 493 --讎敵也。如復仇。 494 --恨也。如仇視。 495 **今 496 -基音切(Chin)平聲 497 --現在也。對古之稱 498 -[解字]从亼从。俗 作今非。 499 **介 500 -皆械切(Chieh)去聲 501 --際也。居於二者之間 曰介。古者主有擯。客 有介。介傳賓主之言。 猶後世之通事。今兩方 之居間曰媒介、紹介。 本此。 502 --助也。(詩)以介眉 壽。 503 --堅確也。如守義不屈 曰耿介。 504 --甲也。介冑。即甲冑 。水族有甲者。亦謂之 介屬。 505 --大也。今稱人之弟曰 貴介弟。亦曰介弟。語 本(左傳)。 506 --側畔也。如言江邊曰 江介。 507 --个人也。如言一介行 李。一介。謂一夫也。 見(左傳)。 508 --與芥通。細故曰纖介 。謂纖細如芥子也。今 言介意、介懷。本此。 故心有所怏曰介介、猶 言耿耿。見(後漢書) 。 509 **仍 510 -日蠅切(Jeng)平聲 511 --因也。如言仍舊。 512 --頻也。如饑饉仍臻。 言饑饉重疊也。 513 **仔 514 -音子(Tzu)上聲 515 --任也。仔肩。猶言責 任。亦讀平聲 516 --仔細。猶言底細。謂 詳審無遺也。亦作子細 。(杜甫詩)醉把茱萸 子細看,是也。 517 --廣東人謂物之幼小者 曰仔。讀若宰。 518 **仕 519 -事矣切(Shih)上聲 520 --宦也。出就官職曰仕 。如言筮仕、致仕。 521 **他 522 -託阿切(T'o)平聲 523 --彼也。別乎此者皆謂 之他。如言他人、他處 、他事。 524 --異心也。(詩)「之 死矢靡他」。謂誓死不 二也。 525 **仗 526 -音丈(Chang)上聲 527 --兵器總名。故兩軍相 交曰開仗。又儀仗。即 鹵簿。謂貴顯出門。侍 從執兵器為衛也。 528 --憑倚也。憑藉勢力曰 依仗。讀去聲。 529 **付 530 -夫務切(Fu)去聲 531 --授與也。如言付託之 類。 532 --貨財之支出亦曰付。 533 **仙 534 -讀若先(Sien)平聲 535 --道家之辟穀修養能長 生不老者曰仙。 536 --庸凡之對稱。非尋常 所及者。皆謂之仙。杜 甫有(飲中八仙歌)。 537 --稱頌死者謂之仙。如 言仙逝、仙去之類。 538 --香港錢幣名。十仙為 一毫。 539 **仝 540 -道書同字。人名盧仝 、關仝字。皆當作仝。 541 **仞 542 -音刃(Jen)去聲 543 --古以周尺八尺為仞。 合營造尺六尺四寸八分 。 544 **仡 545 -義乞切通讀如乞(Ch'i)入聲 546 --仡仡。壯勇貌。 547 **代 548 -渡礙切(Tai)去聲 549 --更也。如寒暑迭代。 謂冬夏相遞更變也。 550 --替也。如言代理。算 學之代數、文體之代名 詞。皆此義。 551 --世也。王者易姓受命 謂之代。如言漢代、唐 代。父子相繼亦謂之代 。如言三代。謂曾祖、 祖、父、是也。 552 **令 553 -吏映切(Ling)去聲 554 --命也。諭言也。關於 政治上有所布告曰令。 555 --時令也。如春令、夏 令。 556 --官名。長也。秦置縣 長為令。故舊稱縣長曰 縣令。 557 --善也。稱人之親屬曰 令兄、令弟。譽之以示 敬也。 558 --詞曲之一種。如短調 曰小令。 559 --游戲之事。立一定式 、俾眾奉行者亦曰令。 如迺令之類。 560 -離盈切平聲 561 --使之也。如言令人起 敬。 562 --廝役曰使令。 563 -[解字]俗作令。 564 **以 565 -逸里切(I)上聲 566 --為也。(論語)「視 其所以」。謂注意其平 日之行為也。 567 --用也。如言以小易大 、以疏間親之類。 568 --因也。(詩)「何其 久也。必有以也。」猶 言所以然之故。 569 -[解字]本作目。 570 **仰 571 -擬兩切(Yang)上聲 572 --舉首向上也。如言俯 仰。 573 --以尊命卑曰仰。公文 書上行下用之。 574 --敬慕之曰仰。如言久 仰大名。 575 -膩漾切去聲 576 --依賴他人曰仰。猶言 仰仗。 577 **仲 578 -柱鳳切(Chung)去聲 579 --中也。位在中也。如 春有三月。陰曆正月曰 孟春。二月曰仲春。三 月曰季春。 580 --兄弟長幼之次曰伯仲 叔季。 581 **仳 582 -讀如披(P'i)上聲 583 --離別之意、仳離。見 (詩經)。今言人夫婦 離異者多用之。 584 **仵 585 -音午(Wu)上聲 586 --偶敵也。或作伍。 587 --舊時衙役有仵作。所 以檢人死傷。據以定犯 人情罪之輕重也。 588 **件 589 -技演切(Chien)上聲 590 --分也。物別也。如言 物件、件頭。猶言事物 之各項也。俗號物數曰 若干件。 591 **价 592 -音介(Chieh)去聲 593 --善也。大也。(詩) 价人維藩。 594 --與介同。佋价。猶紹 介也。 595 **任 596 -音壬(Jen)平聲 597 --誠篤也。以恩相信曰 任。 598 --堪也。如言無任懸系 。無任。猶言不勝也。 599 --擔負也。如言任勞、 任怨。謂負荷其責也。 600 -日蔭切去聲 601 --事也。職務也。官所 守之職亦曰任。如就職 曰赴任。 602 --用也。謂登進其人以 事權相屬也。如命官亦 曰任命。 603 --聽其所為也。如言任 意、任便。 604 **仿 605 -音紡(Fang)上聲 606 --仿佛。見不審貌。與 彷彿、髣髴同。 607 --與倣通。傚也。如言 仿造、仿古。 608 **企 609 -讀若棄(Chi)去聲亦讀上聲 610 --舉踵望也。如言無任 翹企。謂翹首企足以待 也。亦作跂。 611 --凡有所期望皆曰企。 如圖謀事業。謂之企業 。 612 **伉 613 -音抗(K'ang)去聲 614 --伉儷。配耦也。故稱 夫婦曰伉儷。 615 **伊 616 -乙飢切(I)平聲 617 --彼也。伊人。猶言彼 人也。 618 **伍 619 -音五(Wu)上聲 620 --古五人為伍。如言隊 伍、行伍。 621 --與眾雜處曰伍。漢韓 信降爵為侯。自慚與噲 等伍。謂與樊噲等並列 也。見(史記)。 622 --借為數目五字。 623 **伋 624 -音急(Chi)入聲 625 --子思名。孔子孫也。 626 **伎 627 -音技(Chi)上聲 628 --才也。如言伎能、伎 巧、伎倆。 629 --妓女之妓今亦作伎。 630 **伏 631 -音服(Fu)入聲 632 --偃也。謂以面向下也 。 633 --匿藏也。如伏兵。謂 藏兵以伺敵也。 634 --服也。俯首認過。謂 之伏罪。 635 --時令之名。夏至後三 庚為初伏。四庚為中伏 。立秋後初庚為末伏。 所謂三伏是也。 636 -[解字]右从犬。从 大者音大。別為一字。 637 **伐 638 -音罰(Fa)入聲 639 --以兵攻擊人也。 640 --擊也。如擊鼓曰伐鼓 。 641 --斫也。如斫木曰伐木 。凡用器及物皆曰伐。 如鑿冰曰伐冰。發蛟曰 伐蛟。 642 --功也。伐閱與閥閱同 。古者功有五等。明其 功曰伐。積日曰閱。 643 --自稱其功曰伐。(論 語)孟子反不伐。 644 --攻殺擊剌也。今行陣 之言步伐。語本(書經 )。 645 **休 646 -希優切(Hsiu)平聲 647 --美善也。慶也。亦作 庥。 648 --休息也。唐法凡仕于 官者。十日一休沐。謂 之旬休。 649 --終止也。如俗語罷休 。 650 --致仕曰休。故以原官 歸老曰休致。 651 --古出妻曰休。與妻離 異之書曰休書。 652 **伙 653 -與火同。古軍隊以十 人同食。謂之火伴。謂 同舉火以炊也。俗作伙 伴。如言合伙、散伙。 又俗亦稱什物曰傢伙。 654 **全 655 -從員切(Ts'uan)平聲 656 --完也。具也。如言十 全。謂完備無所欠缺也 。 657 --統括之詞。如言全國 、全省。 658 --保全也。如言句全性 命、全活甚多之類。 659 -[解字]上本从入作 全。今通从人。 |
464 * nhân bộ
465 ** nhân 466 - nhật dần thiết (Jen) bình thanh 467 -- động vật chi tối cao đẳng giả。 vị chi nhân loại。 468 -- kỉ chi đối。 tha nhân、 chúng nhân 、 giai viết nhân。 như ngôn vô nhân ngã chi kiến。 vị bất phân bỉ thử dã。 469 ** thập 470 - âm thập (Shih) nhập thanh 471 -- dữ thập đồng。(mạnh tử) hoặc tương thập bách。 472 -- cổ quân đội dĩ ngũ nhân vi ngũ。nhị ngũ vị chi thập。 473 -- thiên thập dã。 thi chi nhã tụng。dĩ thập thiên vi nhất quyển。 cố viết thập。 474 -- thập vật。 vị khí chi thường dụng giả。 kì số phi nhất。 cố vân thập。kiến(sử kí chú)。 475 ** nhân 476 - âm nhân (Jen) bình thanh 477 -- nhân sở dĩ vi nhân chi lí dã。 ái nhân vô tư giả vị chi nhân。 478 -- quả hạch trung thật viết nhân。 như đào nhân、 hạnh nhân。 bổn tác nhân。 479 -- thủ túc nuy tí bất năng vận động viết bất nhân。 480 ** đinh 481 - âm đinh (Ting) bình thanh 482 -- linh đinh。 độc hành mạo。 483 ** trắc 484 - trát sắc thiết (Tse) nhập thanh 485 -- khuynh dã。 như phản trắc。 diệc tác trắc。 486 -- hiệp dã。 như bức trắc、 trắc lậu。 487 -- tự chi tứ thanh phân bình trắc。 bình thanh vi bình。 thượng khứ nhập thanh vi trắc。 488 ** phó 489 - âm phó (Fu) khứ thanh 490 -- yển dã。 do ngôn điệt đảo phục địa dã。 diệc độc nhược phác。 491 ** cừu 492 - âm cầu (Ch'iu) bình thanh 493 -- thù địch dã。 như phục cừu。 494 -- hận dã。 như cừu thị。 495 ** kim 496 - cơ âm thiết (Chin) bình thanh 497 -- hiện tại dã。 đối cổ chi xưng 498 -[giải tự] tòng 亼 tòng。 tục tác kim phi。 499 ** giới 500 - giai giới thiết (Chieh) khứ thanh 501 -- tế dã。 cư ư nhị giả chi gian viết giới。 cổ giả chủ hữu bấn。 khách hữu giới。 giới truyền tân chủ chi ngôn。 do hậu thế chi thông sự。 kim lưỡng phương chi cư gian viết môi giới、 thiệu giới。bổn thử。 502 -- trợ dã。(thi) dĩ giới mi thọ。 503 -- kiên xác dã。 như thủ nghĩa bất khuất viết cảnh giới。 504 -- giáp dã。 giới trụ。 tức giáp trụ。 thủy tộc hữu giáp giả。 diệc vị chi giới thuộc。 505 -- đại dã。 kim xưng nhân chi đệ viết quý giới đệ。 diệc viết giới đệ。 ngữ bổn(tả truyền)。 506 -- trắc bạn dã。 như ngôn giang biên viết giang giới。 507 -- cá nhân dã。 như ngôn nhất giới hành lí。 nhất giới。 vị nhất phu dã。kiến(tả truyền)。 508 -- dữ giới thông。 tế cố viết tiêm giới。 vị tiêm tế như giới tử dã。 kim ngôn giới ý、 giới hoài。 bổn thử。 cố tâm hữu sở ưởng viết giới giới、 do ngôn cảnh cảnh。 kiến(hậu hán thư)。 509 ** nhưng 510 - nhật dăng thiết (Jeng) bình thanh 511 -- nhân dã。 như ngôn nhưng cựu。 512 -- tần dã。 như cơ cận nhưng trăn。ngôn cơ cận trọng điệp dã。 513 ** tử 514 - âm tử (Tzu) thượng thanh 515 -- nhậm dã。 tử kiên。 do ngôn trách nhậm。 diệc độc bình thanh 516 -- tử tế。 do ngôn để tế。 vị tường thẩm vô di dã。 diệc tác tử tế。(đỗ phủ thi) túy bả thù du tử tế khán, thị dã。 517 -- quảng đông nhân vị vật chi ấu tiểu giả viết tử。 độc nhược tể。 518 ** sĩ 519 - sự hĩ thiết (Shih) thượng thanh 520 -- hoạn dã。 xuất tựu quan chức viết sĩ 。 như ngôn thệ sĩ、 trí sĩ。 521 ** tha 522 - thác a thiết (T'o) bình thanh 523 -- bỉ dã。 biệt hồ thử giả giai vị chi tha。 như ngôn tha nhân、 tha xứ 、 tha sự。 524 -- dị tâm dã。(thi)「 chi tử thỉ mĩ tha」。 vị thệ tử bất nhị dã。 525 ** trượng 526 - âm trượng (Chang) thượng thanh 527 -- binh khí tổng danh。 cố lưỡng quân tương giao viết khai trượng。 hựu nghi trượng。 tức lỗ bộ。 vị quý hiển xuất môn。 thị tòng chấp binh khí vi vệ dã。 528 -- bằng ỷ dã。 bằng tạ thế lực viết y trượng。 độc khứ thanh。 529 ** phó 530 - phu vụ thiết (Fu) khứ thanh 531 -- thụ dữ dã。 như ngôn phó thác chi loại。 532 -- hóa tài chi chi xuất diệc viết phó。 533 ** tiên 534 - độc nhược tiên (Sien) bình thanh 535 -- đạo gia chi tịch cốc tu dưỡng năng trường sanh bất lão giả viết tiên。 536 -- dong phàm chi đối xưng。 phi tầm thường sở cập giả。 giai vị chi tiên。 đỗ phủ hữu(ẩm trung bát tiên ca)。 537 -- xưng tụng tử giả vị chi tiên。 như ngôn tiên thệ、 tiên khứ chi loại。 538 -- hương cảng tiền tệ danh。 thập tiên vi nhất hào。 539 ** đồng 540 - đạo thư đồng tự。 nhân danh lô đồng、 quan đồng tự。 giai đương tác đồng。 541 ** nhận 542 - âm nhận (Jen) khứ thanh 543 -- cổ dĩ chu xích bát xích vi nhận。hợp doanh tạo xích lục xích tứ thốn bát phân。 544 ** ngật 545 - nghĩa khất thiết thông độc như khất (Ch'i) nhập thanh 546 -- ngật ngật。 tráng dũng mạo。 547 ** đại 548 - độ ngại thiết (Tai) khứ thanh 549 -- canh dã。 như hàn thử điệt đại。vị đông hạ tương đệ canh biến dã。 550 -- thế dã。 như ngôn đại lí。toán học chi đại số、 văn thể chi đại danh từ。 giai thử nghĩa。 551 -- thế dã。 vương giả dịch tính thụ mệnh vị chi đại。 như ngôn hán đại、 đường đại。 phụ tử tương kế diệc vị chi đại。 như ngôn tam đại。 vị tằng tổ、tổ、 phụ、 thị dã。 552 ** lệnh 553 - lại ánh thiết (Ling) khứ thanh 554 -- mệnh dã。 dụ ngôn dã。 quan ư chánh trị thượng hữu sở bố cáo viết lệnh。 555 -- thì lệnh dã。 như xuân lệnh、 hạ lệnh。 556 -- quan danh。 trường dã。 tần trí huyện trưởng vi lệnh。 cố cựu xưng huyện trưởng viết huyện lệnh。 557 -- thiện dã。 xưng nhân chi thân thuộc viết lệnh huynh、 lệnh đệ。 dự chi dĩ kì kính dã。 558 -- từ khúc chi nhất chủng。 như đoản điệu viết tiểu lệnh。 559 -- du hí chi sự。 lập nhất định thức、 tỉ chúng phụng hành giả diệc viết lệnh。như nãi lệnh chi loại。 560 - li doanh thiết bình thanh 561 -- sử chi dã。 như ngôn lệnh nhân khởi kính。 562 -- tư dịch viết sử lệnh。 563 -[giải tự] tục tác lệnh。 564 ** dĩ 565 - dật lí thiết (I) thượng thanh 566 -- vi dã。(luận ngữ)「 thị kì sở dĩ」。 vị chú ý kì bình nhật chi hành vi dã。 567 -- dụng dã。 như ngôn dĩ tiểu dịch đại、 dĩ sơ gian thân chi loại。 568 -- nhân dã。(thi)「hà kì cửu dã。 tất hữu dĩ dã。」 do ngôn sở dĩ nhiên chi cố。 569 -[giải tự] bổn tác mục。 570 ** ngưỡng 571 - nghĩ lưỡng thiết (Yang) thượng thanh 572 -- cử thủ hướng thượng dã。 như ngôn phủ ngưỡng。 573 -- dĩ tôn mệnh ti viết ngưỡng。 công văn thư thượng hành hạ dụng chi。 574 -- kính mộ chi viết ngưỡng。 như ngôn cửu ngưỡng đại danh。 575 - nị dạng thiết khứ thanh 576 -- y lại tha nhân viết ngưỡng。 do ngôn ngưỡng trượng。 577 ** trọng 578 - trụ phụng thiết(Chung) khứ thanh 579 -- trung dã。 vị tại trung dã。 như xuân hữu tam nguyệt。 âm lịch chánh nguyệt viết mạnh xuân。 nhị nguyệt viết trọng xuân。 tam nguyệt viết quý xuân。 580 -- huynh đệ trưởng ấu chi thứ viết bá trọng thúc quý。 581 ** tỉ 582 - độc như phi (P'i) thượng thanh 583 -- li biệt chi ý、 tỉ li。 kiến (thi kinh)。 kim ngôn nhân phu phụ li dị giả đa dụng chi。 584 ** ngỗ 585 - âm ngọ (Wu) thượng thanh 586 -- ngẫu địch dã。 hoặc tác ngũ。 587 -- cựu thì nha dịch hữu ngỗ tác。 sở dĩ kiểm nhân tử thương。 cứ dĩ định phạm nhân tình tội chi khinh trọng dã。 588 ** kiện 589 - kĩ diễn thiết (Chien) thượng thanh 590 -- phân dã。 vật biệt dã。 như ngôn vật kiện、 kiện đầu。 do ngôn sự vật chi các hạng dã。 tục hiệu vật số viết nhược can kiện。 591 ** giới 592 - âm giới (Chieh) khứ thanh 593 -- thiện dã。 đại dã。(thi) giới nhân duy phiên。 594 -- dữ giới đồng。 thiệu giới。 do thiệu giới dã。 595 ** nhậm 596 - âm nhâm (Jen) bình thanh 597 -- thành đốc dã。 dĩ ân tương tín viết nhậm。 598 -- kham dã。 như ngôn vô nhậm huyền hệ。 vô nhậm。 do ngôn bất thắng dã。 599 -- đam phụ dã。 như ngôn nhậm lao、nhậm oán。 vị phụ hà kì trách dã。 600 - nhật ấm thiết khứ thanh 601 -- sự dã。 chức vụ dã。 quan sở thủ chi chức diệc viết nhậm。 như tựu chức viết phó nhậm。 602 -- dụng dã。 vị đăng tiến kì nhân dĩ sự quyền tương chúc dã。 như mệnh quan diệc viết nhậm mệnh。 603 -- thính kì sở vi dã。 như ngôn nhậm ý、 nhậm tiện。 604 ** phảng 605 - âm phưởng (Fang) thượng thanh 606 -- phảng phất。 kiến bất thẩm mạo。 dữ bàng phất、 phảng phất đồng。 607 -- dữ phỏng thông。 hiệu dã。 như ngôn phỏng tạo、 phỏng cổ。 608 ** xí 609 - độc nhược khí (Chi) khứ thanh diệc độc thượng thanh 610 -- cử chủng vọng dã。 như ngôn vô nhậm kiều xí。 vị kiều thủ xí túc dĩ đãi dã。 diệc tác kì。 611 -- phàm hữu sở kì vọng giai viết xí。như đồ mưu sự nghiệp。 vị chi xí nghiệp。 612 ** kháng 613 - âm kháng (K'ang) khứ thanh 614 -- kháng lệ。 phối ngẫu dã。 cố xưng phu phụ viết kháng lệ。 615 ** y 616 - ất cơ thiết (I) bình thanh 617 -- bỉ dã。 y nhân。 do ngôn bỉ nhân dã。 618 ** ngũ 619 - âm ngũ (Wu) thượng thanh 620 -- cổ ngũ nhân vi ngũ。 như ngôn đội ngũ、 hành ngũ。 621 -- dữ chúng tạp xử viết ngũ。 hán hàn tín hàng tước vi hầu。 tự tàm dữ khoái đẳng ngũ。 vị dữ phiền khoái đẳng tịnh liệt dã。 kiến(sử kí)。 622 -- tá vi số mục ngũ tự。 623 ** cấp 624 - âm cấp (Chi) nhập thanh 625 -- tử tư danh。 khổng tử tôn dã。 626 ** kĩ 627 - âm kĩ (Chi) thượng thanh 628 -- tài dã。 như ngôn kĩ năng、 kĩ xảo、 kĩ lưỡng。 629 -- kĩ nữ chi kĩ kim diệc tác kĩ。 630 ** phục 631 - âm phục (Fu) nhập thanh 632 -- yển dã。 vị dĩ diện hướng hạ dã 。 633 -- nặc tàng dã。 như phục binh。 vị tàng binh dĩ tí địch dã。 634 -- phục dã。 phủ thủ nhận quá。 vị chi phục tội。 635 -- thì lệnh chi danh。 hạ chí hậu tam canh vi sơ phục。 tứ canh vi trung phục。 lập thu hậu sơ canh vi mạt phục。sở vị tam phục thị dã。 636 -[giải tự] hữu tòng khuyển。 tòng đại giả âm đại。 biệt vi nhất tự。 637 ** phạt 638 - âm phạt (Fa) nhập thanh 639 -- dĩ binh công kích nhân dã。 640 -- kích dã。 như kích cổ viết phạt cổ。 641 -- chước dã。 như chước mộc viết phạt mộc。 phàm dụng khí cập vật giai viết phạt。như tạc băng viết phạt băng。 phát giao viết phạt giao。 642 -- công dã。 phạt duyệt dữ phiệt duyệt đồng。 cổ giả công hữu ngũ đẳng。 minh kì công viết phạt。 tích nhật viết duyệt。 643 -- tự xưng kì công viết phạt。(luận ngữ) mạnh tử phản bất phạt。 644 -- công sát kích lạt dã。 kim hành trận chi ngôn bộ phạt。 ngữ bổn(thư kinh)。 645 ** hưu 646 - hi ưu thiết (Hsiu) bình thanh 647 -- mĩ thiện dã。 khánh dã。 diệc tác hưu。 648 -- hưu tức dã。 đường pháp phàm sĩ vu quan giả。 thập nhật nhất hưu mộc。 vị chi tuần hưu。 649 -- chung chỉ dã。 như tục ngữ bãi hưu。 650 -- trí sĩ viết hưu。 cố dĩ nguyên quan quy lão viết hưu trí。 651 -- cổ xuất thê viết hưu。 dữ thê li dị chi thư viết hưu thư。 652 ** hỏa 653 - dữ hỏa đồng。 cổ quân đội dĩ thập nhân đồng thực。 vị chi hỏa bạn。 vị đồng cử hỏa dĩ xuy dã。 tục tác hỏa bạn。 như ngôn hợp hỏa、 tán hỏa。hựu tục diệc xưng thập vật viết gia hỏa。 654 ** toàn 655 - tòng viên thiết (Ts'uan) bình thanh 656 -- hoàn dã。 cụ dã。 như ngôn thập toàn。 vị hoàn bị vô sở khiếm khuyết dã 。 657 -- thống quát chi từ。 như ngôn toàn quốc、 toàn tỉnh。 658 -- bảo toàn dã。 như ngôn cú toàn tính mệnh、 toàn hoạt thậm đa chi loại。 659 -[giải tự] thượng bổn tòng nhập tác toàn。 kim thông tòng nhân。 |
Wednesday 10 September 2014
009 人部 nhân bộ (0-4n)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment