Saturday 13 September 2014

009 人部 nhân bộ (0-4n)





nhân bộ (0-4n)
464 *
464 * nhân bộ

465 **
465 ** nhân
466 -(Jen)
466 - nhật dần thiết(Jen) bình thanh
467 --
467 -- động vật chi tối cao đẳng giả vị chi nhân loại
468 --
468 -- kỉ chi đối tha nhân chúng nhân giai viết nhân như ngôn

nhân ngã chi kiến vị bất phân bỉ thử
469 **
469 ** thập
470 -(Shih)
470 - âm thập(Shih) nhập thanh
471 --
471 -- dữ thập đồng。( mạnh tử hoặc tương thập bách
472 --
472 -- cổ quân đội ngũ nhân vi ngũ nhị ngũ vị chi thập
473 --
473 -- thiên thập thi chi nhã tụng thập thiên vi nhất quyển cố

viết thập
474 --
474 -- thập vật vị khí chi thường dụng giả sổ phi nhất cố vân

thập kiến sử chú)。
475 **
475 ** nhân
476 -(Jen)
476 - âm nhân(Jen) bình thanh
477 --
477 -- nhân sở vi nhân chi ái nhân giả vị chi nhân


478 --
478 -- quả hạch trung thật viết nhân như đào nhân hạnh nhân bổn tác nhân


479 --
479 -- thủ túc nuy bất năng vận động viết bất nhân
480 **
480 ** đinh
481 -(Ting)
481 - âm đinh(Ting) bình thanh
482 --
482 -- linh đinh độc hành mạo
483 **
483 ** trắc
484 -(Tse)
484 - trát sắc thiết(Tse) nhập thanh
485 --
485 -- khuynh như phản trắc diệc tác trắc
486 --
486 -- hiệp như bức trắc trắc lậu
487 --
487 -- tự chi tứ thanh phân bình trắc bình thanh vi bình thượng khứ nhập thanh

vi trắc
488 **
488 ** phó
489 -(Fu)
489 - âm phó(Fu) khứ thanh
490 --
490 -- yển do ngôn điệt đảo phục địa diệc độc nhược phác
491 **
491 ** cừu
492 -(Ch'iu)
492 - âm cầu(Ch'iu) bình thanh
493 --
493 -- thù địch như phục cừu
494 --
494 -- hận như cừu thị
495 **
495 ** kim
496 -(Chin)
496 - âm thiết(Chin) bình thanh
497 --
497 -- hiện tại đối cổ chi xưng
498 -
498 -[ giải tự tòng tòng tục tác kim phi
499 **
499 ** giới
500 -(Chieh)
500 - giai giới thiết(Chieh) khứ thanh
501 --
501 -- tế ư nhị giả chi gian viết giới cổ giả chủ hữu bấn

khách hữu giới giới truyền tân chủ chi ngôn do hậu thế chi thông sự

kim lưỡng phương chi gian viết môi giới thiệu giới bổn thử
502 --
502 -- trợ。( thi giới mi thọ
503 --
503 -- kiên xác như thủ nghĩa bất khuất viết cảnh giới
504 --
504 -- giáp giới trụ tức giáp trụ thủy tộc hữu giáp giả diệc

vị chi giới thuộc
505 --
505 -- đại kim xưng nhân chi đệ viết quý giới đệ diệc viết giới đệ

ngữ bổn tả truyện)。
506 --
506 -- trắc bạn như ngôn giang biên viết giang giới
507 --
507 -- nhân như ngôn nhất giới hành nhất giới vị nhất phu

kiến tả truyện)。
508 --
508 -- dữ giới thông tế cố viết tiêm giới vị tiêm tế như giới tử

kim ngôn giới ý giới hoài bổn thử cố tâm hữu sở ưởng viết

giới giới do ngôn cảnh cảnh kiến hậu hán thư)。
509 **
509 ** nhưng
510 -(Jeng)
510 - nhật dăng thiết(Jeng) bình thanh
511 --
511 -- nhân như ngôn nhưng cựu
512 --
512 -- tần như cận nhưng trăn ngôn cận trọng điệp
513 **
513 ** tử
514 -(Tzu)
514 - âm tử(Tzu) thượng thanh
515 --
515 -- nhậm tử kiên do ngôn trách nhậm diệc độc bình thanh
516 --
516 -- tử tế do ngôn để tế vị tường thẩm di diệc tác

tử tế。( đỗ phủ thi túy bả thù du tử tế khán thị


517 --
517 -- quảng đông nhân vị vật chi ấu tiểu giả viết tử độc nhược tể
518 **
518 **
519 -(Shih)
519 - sự thiết(Shih) thượng thanh
520 --
520 -- hoạn xuất tựu quan chức viết như ngôn thệ trí


521 **
521 ** tha
522 -(T'o)
522 - thác a thiết(T'o) bình thanh
523 --
523 -- bỉ biệt hồ thử giả giai vị chi tha như ngôn tha nhân

tha xử tha sự
524 --
524 -- dị tâm。( thi)「 chi tử thỉ tha」。 vị thệ

tử bất nhị
525 **
525 ** trượng
526 -(Chang)
526 - âm trượng(Chang) thượng thanh
527 --
527 -- binh khí tổng danh cố lưỡng quân tương giao viết khai trượng hựu nghi trượng
簿
tức lỗ bộ vị quý hiển xuất môn thị tòng chấp binh khí vi vệ


528 --
528 -- bằng bằng tạ thế lực viết y trượng độc khứ thanh
529 **
529 ** phó
530 -(Fu)
530 - phu vụ thiết(Fu) khứ thanh
531 --
531 -- thụ dữ như ngôn phó thác chi loại
532 --
532 -- hóa tài chi chi xuất diệc viết phó
533 **
533 ** tiên
534 -(Sien)
534 - độc nhược tiên(Sien) bình thanh
535 --
535 -- đạo gia chi tịch cốc tu dưỡng năng trường sanh bất lão giả viết tiên
536 --
536 -- dong phàm chi đối xưng phi tầm thường sở cập giả giai vị chi tiên

đỗ phủ hữu ẩm trung bát tiên ca)。
537 --
537 -- xưng tụng tử giả vị chi tiên như ngôn tiên thệ tiên khứ chi loại


538 --
538 -- hương cảng tiền tệ danh thập tiên vi nhất hào
539 **
539 ** đồng
540 -
540 - đạo thư đồng tự nhân danh đồng quan đồng tự giai đương tác

đồng
541 **
541 ** nhận
542 -(Jen)
542 - âm nhận(Jen) khứ thanh
543 --
543 -- cổ chu xích bát xích vi nhận hợp doanh tạo xích lục xích tứ thốn

bát phân
544 **
544 ** ngật
545 -(Ch'i)
545 - nghĩa khất thiết thông độc như khất(Ch'i) nhập thanh
546 --
546 -- ngật ngật tráng dũng mạo
547 **
547 ** đại
548 -(Tai)
548 - độ ngại thiết(Tai) khứ thanh
549 --
549 -- canh như hàn thử điệt đại vị đông hạ tương đệ canh biến


550 --
550 -- thế như ngôn đại toán học chi đại sổ văn thể chi

đại danh từ giai thử nghĩa
551 --
551 -- thế vương giả dịch tính thụ mệnh vị chi đại như ngôn hán đại

đường đại phụ tử tương kế diệc vị chi đại như ngôn tam đại

vị tằng tổ tổ phụ thị
552 **
552 ** lệnh
553 -(Ling)
553 - lại ánh thiết(Ling) khứ thanh
554 --
554 -- mệnh dụ ngôn quan ư chánh trị thượng hữu sở bố cáo viết

lệnh
555 --
555 -- thì lệnh như xuân lệnh hạ lệnh
556 --
556 -- quan danh trường tần trí huyền trường vi lệnh cố cựu xưng huyền

trường viết huyền lệnh
557 --
557 -- thiện xưng nhân chi thân chúc viết lệnh huynh lệnh đệ dự chi

kính
558 --調
558 -- từ khúc chi nhất chủng như đoản điệu viết tiểu lệnh
559 --
559 -- du chi sự lập nhất định thức tỉ chúng phụng hành giả diệc viết

lệnh như nãi lệnh chi loại
560 -
560 - li doanh thiết bình thanh
561 --使
561 -- sử chi như ngôn lệnh nhân khởi kính
562 --使
562 -- dịch viết sử lệnh
563 -
563 -[ giải tự tục tác lệnh
564 **
564 **
565 -(I)
565 - dật thiết(I) thượng thanh
566 --
566 -- vi。( luận ngữ)「 thị sở」。 vị chú ý

bình nhật chi hành vi
567 --
567 -- dụng như ngôn tiểu dịch đại gian thân chi loại
568 --
568 -- nhân。( thi)「 cửu tất hữu

do ngôn sở nhiên chi cố
569 -
569 -[ giải tự bổn tác mục
570 **
570 ** ngưỡng
571 -(Yang)
571 - nghĩ lưỡng thiết(Yang) thượng thanh
572 --
572 -- cử thủ hướng thượng như ngôn phủ ngưỡng
573 --
573 -- tôn mệnh ti viết ngưỡng công văn thư thượng hành hạ dụng chi
574 --
574 -- kính mộ chi viết ngưỡng như ngôn cửu ngưỡng đại danh
575 -
575 - nị dạng thiết khứ thanh
576 --
576 -- y lại tha nhân viết ngưỡng do ngôn ngưỡng trượng
577 **
577 ** trọng
578 -(Chung)
578 - trụ phụng thiết(Chung) khứ thanh
579 --
579 -- trung vị tại trung như xuân hữu tam nguyệt âm lịch chánh

nguyệt viết mạnh xuân nhị nguyệt viết trọng xuân tam nguyệt viết quý xuân
580 --
580 -- huynh đệ trưởng ấu chi thứ viết trọng thúc quý
581 **
581 ** tỉ
582 -(P'i)
582 - độc như phi(P'i) thượng thanh
583 --
583 -- li biệt chi ý tỉ li kiến thi kinh)。 kim ngôn nhân

phu phụ li dị giả đa dụng chi
584 **
584 ** ngỗ
585 -(Wu)
585 - âm ngọ(Wu) thượng thanh
586 --
586 -- ngẫu địch hoặc tác ngũ
587 --
587 -- cựu thì nha dịch hữu ngỗ tác sở kiểm nhân tử thương cứ

định phạm nhân tình tội chi khinh trọng
588 **
588 ** kiện
589 -(Chien)
589 - diễn thiết(Chien) thượng thanh
590 --
590 -- phân vật biệt như ngôn vật kiện kiện đầu do ngôn

sự vật chi các hạng tục hiệu vật số viết nhược can kiện
591 **
591 ** giới
592 -(Chieh)
592 - âm giới(Chieh) khứ thanh
593 --
593 -- thiện đại。( thi giới nhân duy phiên
594 --
594 -- dữ giới đồng thiệu giới do thiệu giới
595 **
595 ** nhậm
596 -(Jen)
596 - âm nhâm(Jen) bình thanh
597 --
597 -- thành đốc ân tương tín viết nhậm
598 --
598 -- kham như ngôn nhậm huyền hệ nhậm do ngôn bất thắng


599 --
599 -- đam phụ như ngôn nhậm lao nhậm oán vị phụ trách


600 -
600 - nhật ấm thiết khứ thanh
601 --
601 -- sự chức vụ quan sở thủ chi chức diệc viết nhậm như

tựu chức viết phó nhậm
602 --
602 -- dụng vị đăng tiến nhân sự quyền tương chúc như mệnh

quan diệc viết nhậm mệnh
603 --便
603 -- thính sở vi như ngôn nhậm ý nhậm tiện
604 **仿
604 ** phảng
605 -(Fang)
605 - âm phưởng(Fang) thượng thanh
606 --仿彿
606 -- phảng phất kiến bất thẩm mạo dữ bàng phất phảng phất đồng
607 --仿仿
607 -- dữ phỏng thông hiệu như ngôn phỏng tạo phỏng cổ
608 **
608 **
609 -(Chi)
609 - độc nhược khí(Chi) khứ thanh diệc độc thượng thanh
610 --
610 -- cử chủng vọng như ngôn nhậm kiều vị kiều thủ túc

đãi diệc tác
611 --
611 -- phàm hữu sở vọng giai viết như đồ mưu sự nghiệp vị chi

nghiệp
612 **
612 ** kháng
613 -(K'ang)
613 - âm kháng(K'ang) khứ thanh
614 --
614 -- kháng lệ phối ngẫu cố xưng phu phụ viết kháng lệ
615 **
615 ** y
616 -(I)
616 - ất thiết(I) bình thanh
617 --
617 -- bỉ y nhân do ngôn bỉ nhân
618 **
618 ** ngũ
619 -(Wu)
619 - âm ngũ(Wu) thượng thanh
620 --
620 -- cổ ngũ nhân vi ngũ như ngôn đội ngũ hành ngũ
621 --
621 -- dữ chúng tạp xử viết ngũ hán hàn tín hàng tước vi hầu tự tàm

dữ khoái đẳng ngũ vị dữ phiền khoái đẳng tịnh liệt kiến sử

)。
622 --
622 -- vi sổ mục ngũ tự
623 **
623 ** cấp
624 -(Chi)
624 - âm cấp(Chi) nhập thanh
625 --
625 -- tử danh khổng tử tôn
626 **
626 **
627 -(Chi)
627 - âm(Chi) thượng thanh
628 --
628 -- tài như ngôn năng xảo lưỡng
629 --
629 -- nữ chi kim diệc tác
630 **
630 ** phục
631 -(Fu)
631 - âm phục(Fu) nhập thanh
632 --
632 -- yển vị diện hướng hạ
633 --
633 -- nặc tàng như phục binh vị tàng binh địch
634 --
634 -- phục phủ thủ nhận quá vị chi phục tội
635 --
635 -- thì lệnh chi danh hạ chí hậu tam canh vi phục tứ canh vi

trung phục lập thu hậu canh vi mạt phục sở vị tam phục thị


636 -
636 -[ giải tự hữu tòng khuyển tòng đại giả âm đại biệt vi nhất

tự
637 **
637 ** phạt
638 -(Fa)
638 - âm phạt(Fa) nhập thanh
639 --
639 -- binh công kích nhân
640 --
640 -- kích như kích cổ viết phạt cổ
641 --
641 -- chước như chước mộc viết phạt mộc phàm dụng khí cập vật giai viết

phạt như tạc băng viết phạt băng phát giao viết phạt giao
642 --
642 -- công phạt duyệt dữ phiệt duyệt đồng cổ giả công hữu ngũ đẳng

minh công viết phạt tích nhật viết duyệt
643 --
643 -- tự xưng công viết phạt。( luận ngữ mạnh tử phản bất phạt
644 --
644 -- công sát kích lạt kim hành trận chi ngôn bộ phạt ngữ bổn

thư kinh)。
645 **
645 ** hưu
646 -(Hsiu)
646 - hi ưu thiết(Hsiu) bình thanh
647 --
647 -- thiện khánh diệc tác hưu
648 --
648 -- hưu tức đường pháp phàm vu quan giả thập nhật nhất hưu mộc

vị chi tuần hưu
649 --
649 -- chung chỉ như tục ngữ bãi hưu
650 --
650 -- trí viết hưu cố nguyên quan quy lão viết hưu trí
651 --
651 -- cổ xuất thê viết hưu dữ thê li dị chi thư viết hưu thư
652 **
652 ** hỏa
653 -
653 - dữ hỏa đồng cổ quân đội thập nhân đồng thực vị chi hỏa bạn

vị đồng cử hỏa xuy tục tác hỏa bạn như ngôn hợp hỏa

tán hỏa hựu tục diệc xưng thập vật viết gia hỏa
654 **
654 ** toàn
655 -(Ts'uan)
655 - tòng viên thiết(Ts'uan) bình thanh
656 --
656 -- hoàn cụ như ngôn thập toàn vị hoàn bị sở khiếm

khuyết
657 --
657 -- thống quát chi từ như ngôn toàn quốc toàn tỉnh
658 --
658 -- bảo toàn như ngôn toàn tính mệnh toàn hoạt thậm đa chi loại


659 -
659 -[ giải tự thượng bổn tòng nhập tác toàn kim thông tòng nhân






No comments:

Post a Comment