丶部 | chủ bộ |
163 *丶部
164 **丶 165 -音主上聲 166 --凡物有分別、事有可 否、心所存主、則作、 以識之也。 167 **丸 168 -胡頑切(Huan)亦讀頑(Wan)平聲 169 --彈丸也。凡物小而圓 皆曰丸。 170 -[解字]本作丸。通 作丸。點宜居中。點在 撇上者音戟。執孰等字 偏旁从之。 171 **丹 172 -德安切(Tan)平聲 173 --丹砂也。即朱砂。古 用為顏料。皆簡稱曰丹 。如言繪畫之事曰丹青 。如言校勘之事曰丹鉛 、丹黃、皆是。 174 --赤色也。古宮殿皆飾 以赤色。故謂殿庭曰丹 墀、丹陛。 175 --藥劑之名。道家服食 以求神仙者。其藥品皆 有丹砂。故謂之丹。其 後借用為丸散之名。普 通藥劑。亦謂之丹也。 176 --國名。丹麥之簡稱。 在歐洲西北。 177 **主 178 -主羽切(Chu)上聲 179 --君也。古者諸侯為社 稷主、天子為天下主。 故稱君皆曰主。 180 --舊時一家之長曰主。 (禮)「家無二主」。 家臣奴僕之稱其上。皆 曰主。 181 --有其事權曰主。如立 法權在於元首者稱君主 國。在於議會者稱民主 國。 182 --有其物權曰主。如田 主。物主。 183 --意旨所向曰主。如主 張、主意。 184 --賓主。因人之交際。 制為禮法。而別於彼我 之稱也。凡事之由我而 起者。我皆為主人。而 謂他人曰賓。引伸之。 凡相與對待。而分為兩 方面者。明其為本意之 所在。皆謂之主。如文 字中言賓主之類。 185 --以之為主人曰主。孔 子於衛主顏讎由。見( 孟子)。言館於其家。 以之為主人也。 186 --宗廟所立以棲神者曰 主。如神主。木主。俗 謂之牌位。 187 --天子之女曰主。天子 嫁女。由三公主婚。故 稱公主。簡稱則曰主。 |
163 * chủ bộ
164 ** chủ 165 - âm chủ thượng thanh 166 -- phàm vật hữu phân biệt、 sự hữu khả phủ、 tâm sở tồn chủ、 tắc tác、dĩ thức chi dã。 167 ** hoàn 168 - hồ ngoan thiết (Huan) diệc độc ngoan (Wan) bình thanh 169 -- đạn hoàn dã。 phàm vật tiểu nhi viên giai viết hoàn。 170 -[giải tự] bổn tác hoàn。 thông tác hoàn。 điểm nghi cư trung。 điểm tại phiết thượng giả âm kích。 chấp thục đẳng tự thiên bàng tòng chi。 171 ** đan 172 - đức an thiết (Tan) bình thanh 173 -- đan sa dã。 tức chu sa。 cổ dụng vi nhan liệu。 giai giản xưng viết đan。 như ngôn hội họa chi sự viết đan thanh 。 như ngôn giáo khám chi sự viết đan duyên 、 đan hoàng、 giai thị。 174 -- xích sắc dã。 cổ cung điện giai sức dĩ xích sắc。 cố vị điện đình viết đan trì、 đan bệ。 175 -- dược tễ chi danh。 đạo gia phục thực dĩ cầu thần tiên giả。 kì dược phẩm giai hữu đan sa。 cố vị chi đan。 kì hậu tá dụng vi hoàn tán chi danh。 phổ thông dược tễ。 diệc vị chi đan dã。 176 -- quốc danh。 đan mạch chi giản xưng。tại âu châu tây bắc。 177 ** chủ 178 - chủ vũ thiết (Chu) thượng thanh 179 -- quân dã。 cổ giả chư hầu vi xã tắc chủ、 thiên tử vi thiên hạ chủ。cố xưng quân giai viết chủ。 180 -- cựu thì nhất gia chi trưởng viết chủ。(lễ)「gia vô nhị chủ」。 gia thần nô bộc chi xưng kì thượng。 giai viết chủ。 181 -- hữu kì sự quyền viết chủ。 như lập pháp quyền tại ư nguyên thủ giả xưng quân chủ quốc。 tại ư nghị hội giả xưng dân chủ quốc。 182 -- hữu kì vật quyền viết chủ。 như điền chủ。 vật chủ。 183 -- ý chỉ sở hướng viết chủ。 như chủ trương、 chủ ý。 184 -- tân chủ。 nhân nhân chi giao tế。chế vi lễ pháp。 nhi biệt ư bỉ ngã chi xưng dã。 phàm sự chi do ngã nhi khởi giả。 ngã giai vi chủ nhân。 nhi vị tha nhân viết tân。 dẫn thân chi。 phàm tương dữ đối đãi。 nhi phân vi lưỡng phương diện giả。 minh kì vi bổn ý chi sở tại。 giai vị chi chủ。 như văn tự trung ngôn tân chủ chi loại。 185 -- dĩ chi vi chủ nhân viết chủ。 khổng tử ư vệ chủ nhan thù do。 kiến(mạnh tử)。 ngôn quán ư kì gia。dĩ chi vi chủ nhân dã。 186 -- tông miếu sở lập dĩ tế thần giả viết chủ。 như thần chủ。 mộc chủ。 tục vị chi bài vị。 187 -- thiên tử chi nữ viết chủ。 thiên tử giá nữ。 do tam công chủ hôn。 cố xưng công chủ。 giản xưng tắc viết chủ。 |
Sunday 7 September 2014
003 Chủ bộ 丶部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment