Wednesday 1 April 2015
030 Khẩu bộ 口部 (0-4n)
2988 *口部
2988 * khẩu bộ
2989 **口
2989 ** khẩu
2990 -可毆切(K'ou)上聲
2990 - khả ẩu thiết(K'ou) thượng thanh
2991 --人體之器官。所
2991 -- nhân thể chi khí quan。 sở
以言語飲食也。戶
dĩ ngôn ngữ ẩm thực dã。 hộ
籍法、計人民之數
tịch pháp、 kế nhân dân chi số
。一家曰一戶。一
。 nhất gia viết nhất hộ。 nhất
人曰一口。故曰戶
nhân viết nhất khẩu。 cố viết hộ
口。成丁者曰丁口
khẩu。 thành đinh giả viết đinh khẩu
。
。
2992 --出入之要道也。
2992 -- xuất nhập chi yếu đạo dã。
長城諸關隘皆曰口
trường thành chư quan ải giai viết khẩu
。關外亦曰口外。
。 quan ngoại diệc viết khẩu ngoại。
舊刑法之充軍者皆
cựu hình pháp chi sung quân giả giai
出關。故亦謂之出
xuất quan。 cố diệc vị chi xuất
口。
khẩu。
2993 **古
2993 ** cổ
2994 -姑五切(Ku)上聲
2994 - cô ngũ thiết(Ku) thượng thanh
2995 --今之對。謂時代
2995 -- kim chi đối。 vị thì đại
之久遠者也。
chi cửu viễn giả dã。
2996 --不趨附流俗也。
2996 -- bất xu phụ lưu tục dã。
如人品之言古道。
như nhân phẩm chi ngôn cổ đạo。
文字之言高古。
văn tự chi ngôn cao cổ。
2997 **句
2997 ** cú
2998 -舉裕切(Chu)去聲
2998 - cử dụ thiết(Chu) khứ thanh
2999 --詞絕也。一言謂
2999 -- từ tuyệt dã。 nhất ngôn vị
之一句。
chi nhất cú。
3000 -歌歐切(Kou)平聲
3000 - ca âu thiết(Kou) bình thanh
3001 --勾之本字。曲也
3001 -- câu chi bổn tự。 khúc dã
。今相承作勾。
。 kim tương thừa tác câu。
3002 -音遘(Kou)去聲
3002 - âm cấu(Kou) khứ thanh
3003 --句當。猶言辦理
3003 -- câu đương。 do ngôn bạn lí
。宋時俗語。如言
。 tống thì tục ngữ。 như ngôn
句當公事之類。
câu đương công sự chi loại。
3004 **另
3004 ** lánh
3005 -音令(Ling)去聲
3005 - âm lệnh(Ling) khứ thanh
3006 --凡別為一事者皆
3006 -- phàm biệt vi nhất sự giả giai
曰另。
viết lánh。
3007 **叨
3007 ** thao
3008 -音滔(T'ao)平聲
3008 - âm thao(T'ao) bình thanh
3009 --貪也。受人之惠
3009 -- tham dã。 thụ nhân chi huệ
曰叨。謝人之優待
viết thao。 tạ nhân chi ưu đãi
曰叨擾。
viết thao nhiễu。
3010 --忝也。濫也。如
3010 -- thiểm dã。 lạm dã。 như
言叨在知己。謙言
ngôn thao tại tri kỉ。 khiêm ngôn
非分不相稱也。
phi phận bất tương xứng dã。
3011 **叩
3011 ** khấu
3012 -音口(K'ou)上聲亦讀去
3012 - âm khẩu(K'ou) thượng thanh diệc độc khứ
聲
thanh
3013 --擊也。如敲門曰
3013 -- kích dã。 như xao môn viết
叩門。亦曰叩關。
khấu môn。 diệc viết khấu quan。
3014 --問也。探問其事
3014 -- vấn dã。 tham vấn kì sự
曰叩。謂以言語發
viết khấu。 vị dĩ ngôn ngữ phát
動之也。
động chi dã。
3015 --稽顙曰叩首。省
3015 -- kê tảng viết khấu thủ。 tỉnh
文作叩。如百拜亦
văn tác khấu。 như bách bái diệc
曰百叩。
viết bách khấu。
3016 **只
3016 ** chỉ
3017 -音紙(Chih)上聲
3017 - âm chỉ(Chih) thượng thanh
3018 --語助詞。(詩)
3018 -- ngữ trợ từ。( thi)
樂只君子。
lạc chỉ quân tử。
3019 -俗亦讀若質。作
3019 - tục diệc độc nhược chất。 tác
惟字止字解。如言
duy tự chỉ tự giải。 như ngôn
只此一家之類。
chỉ thử nhất gia chi loại。
3020 **叫
3020 ** khiếu
3021 -吉弔切(Chiao)去聲
3021 - cát điếu thiết(Chiao) khứ thanh
3022 --呼也。如言大叫
3022 -- hô dã。 như ngôn đại khiếu
一聲。右从丩。俗
nhất thanh。 hữu tòng丩。 tục
作斗誤。
tác đẩu ngộ。
3023 **召
3023 ** triệu
3024 -稚耀切(Chao)去聲
3024 - trĩ diệu thiết(Chao) khứ thanh
3025 --招來也。以手曰
3025 -- chiêu lai dã。 dĩ thủ viết
招。以言曰召。
chiêu。 dĩ ngôn viết triệu。
3026 -[解字]上从刀
3026 -[ giải tự] thượng tòng đao
。俗作𠮥𠮦非。
。 tục tác𠮥𠮦 phi。=> xem ghi chú bộ 30 (1)
3027 **叭
3027 ** bá
3028 -普八切入聲今讀
3028 - phổ bát thiết nhập thanh kim độc
若霸(Pa)
nhược bá(Pa)
3029 --喇叭。軍中吹器
3029 -- lạt bá。 quân trung xuy khí
。又哈叭狗。北方
。 hựu ha bá cẩu。 bắc phương
狗種。皆从此音。
cẩu chủng。 giai tòng thử âm。
3030 **叮
3030 ** đinh
3031 -音丁(Ting)平聲
3031 - âm đinh(Ting) bình thanh
3032 --叮嚀。再三言之
3032 -- đinh ninh。 tái tam ngôn chi
也。通作丁寧。
dã。 thông tác đinh ninh。
3033 --叮噹。亦作丁當
3033 -- đinh đương。 diệc tác đinh đương
。狀聲之辭。
。 trạng thanh chi từ。
3034 **可
3034 ** khả
3035 -渴我切(K'e)上聲
3035 - khát ngã thiết(K'e) thượng thanh
3036 --許可也。否之對
3036 -- hứa khả dã。 phủ chi đối
。
。
3037 --僅可而有所未盡
3037 -- cận khả nhi hữu sở vị tận
之詞。(論語)可
chi từ。( luận ngữ) khả
也。未若貧而樂。
dã。 vị nhược bần nhi nhạc。
富而好禮者也。
phú nhi hảo lễ giả dã。
3038 -音克入聲
3038 - âm khắc nhập thanh
3039 --可汗。古外國君
3039 -- Khắc Hàn。 cổ ngoại quốc quân
主之稱。匈奴曰單
chủ chi xưng。 Hung Nô viết Thiền
于。突厥曰可汗。
Vu。 đột quyết viết Khắc Hàn。
皆謂其國主也。汗
giai vị kì quốc chủ dã。 hãn
讀若韓。
độc nhược hàn。
3040 **台
3040 ** thai
3041 -音胎亦讀如臺(T'ai)平
3041 - âm thai diệc độc như đài(T'ai) bình
聲
thanh
3042 --三台。星名。天
3042 -- tam thai。 tinh danh。 thiên
文書稱其象三公之
văn thư xưng kì tượng tam công chi
位。故尊人之詞曰
vị。 cố tôn nhân chi từ viết
台。書牘中多用之
thai。 thư độc trung đa dụng chi
。如舊稱上司曰憲
。 như cựu xưng thượng ti viết hiến
台。稱地方官知縣
thai。 xưng địa phương quan tri huyện
以下曰父台。稱尊
dĩ hạ viết phụ thai。 xưng tôn
處曰台端、台前之
xử viết thai đoan、 thai tiền chi
類。皆是。
loại。 giai thị。
3043 --俗亦借用為樓臺
3043 -- tục diệc tá dụng vi lâu đài
之臺。
chi đài。
3044 --台吉。蒙古爵位
3044 -- Thai Cát。 Mông Cổ tước vị
之名。分四等。以
chi danh。 phân tứ đẳng。 dĩ
封王公之子弟者。
phong vương công chi tử đệ giả。
3045 --台站。邊防屯戍
3045 -- đài trạm。 biên phòng truân thú
巡哨之所。關外多
tuần tiêu chi sở。 quan ngoại đa
用台為地名。謂台
dụng đài vi địa danh。 vị đài
站之地也。
trạm chi địa dã。
3046 -音怡(I)平聲
3046 - âm di(I) bình thanh
3047 --我也。見(爾雅
3047 -- ngã dã。 kiến( nhĩ nhã
)。
)。
3048 **叱
3048 ** sất
3049 -蚩乙切(Ch'ih)入聲
3049 - xi ất thiết(Ch'ih) nhập thanh
3050 --呼喝也。如書信
3050 -- hô hát dã。 như thư tín
中之稱叱名請安。
trung chi xưng sất danh thỉnh an。
言直呼其名也。對
ngôn trực hô kì danh dã。 đối
於尊長之詞。
ư tôn trường chi từ。
3051 -[解字]从口从
3051 -[ giải tự] tòng khẩu tòng
七。或从匕誤。
thất。 hoặc tòng chủy ngộ。
3052 **史
3052 ** sử
3053 -讀若始(Shih)上聲
3053 - độc nhược thủy(Shih) thượng thanh
3054 --古掌文書之官。
3054 -- cổ chưởng văn thư chi quan。
天文占驗之事亦屬
thiên văn chiêm nghiệm chi sự diệc chúc
之。有內史、外史
chi。 hữu nội sử、 ngoại sử
、左史、右史等名
、 tả sử、 hữu sử đẳng danh
。秦漢時為天子左
。 tần hán thì vi thiên tử tả
右 親近之職。謂之
hữu thân cận chi chức。 vị chi
御史。其掌內府藏
ngự sử。 kì chưởng nội phủ tàng
書及修史者曰太史
thư cập tu sử giả viết thái sử
。其後御史專司糾
。 kì hậu ngự sử chuyên ti củ
察諫諍。其官署曰
sát gián tránh。 kì quan thự viết
都察院。太史之職
đô sát viện。 thái sử chi chức
。以翰林院兼之。
。 dĩ hàn lâm viện kiêm chi。
故稱翰林曰太史。
cố xưng hàn lâm viết thái sử。
又周禮有女史之官
hựu chu lễ hữu nữ sử chi quan
。 掌王后之禮職者
。 chưởng vương hậu chi lễ chức giả
。以婦女之知書者
。 dĩ phụ nữ chi tri thư giả
為之。故稱女子之
vi chi。 cố xưng nữ tử chi
通文學者曰女史。
thông văn học giả viết nữ sử。
3055 --記事之書曰史。
3055 -- kí sự chi thư viết sử。
如教科書之有歷史
như giáo khoa thư chi hữu lịch sử
。謂自古至今所歷
。 vị tự cổ chí kim sở lịch
之事實也。史記、
chi sự thật dã。 sử kí、
漢書、後漢書、三
hán thư、 hậu hán thư、 tam
國志、晉書、宋書
quốc chí、 tấn thư、 tống thư
、南齊書、梁書、
、 nam tề thư、 lương thư、
陳書、魏書、北齊
trần thư、 ngụy thư、 bắc tề
書、周書、隋書、
thư、 chu thư、 tùy thư、
南史、北史、舊唐
nam sử、 bắc sử、 cựu đường
書、新唐書、舊五
thư、 tân đường thư、 cựu ngũ
代史、新五代史、
đại sử、 tân ngũ đại sử、
宋史、遼史、金史
tống sử、 liêu sử、 kim sử
、元史、明史、謂
、 nguyên sử、 minh sử、 vị
之二十四史。
chi nhị thập tứ sử。
3056 **右
3056 ** hữu
3057 -異舊切(You)去聲亦讀
3057 - dị cựu thiết(You) khứ thanh diệc độc
上聲
thượng thanh
3058 --左之對也。凡在
3058 -- tả chi đối dã。 phàm tại
右手之一方者皆曰
hữu thủ chi nhất phương giả giai viết
右。
hữu。
3059 --方位以西為右。
3059 -- phương vị dĩ tây vi hữu。
如山右、卽山西。
như san hữu、 tức san tây。
江右。卽江西。
giang hữu。 tức giang tây。
3060 --與佑字通。助也
3060 -- dữ hựu tự thông。 trợ dã
。保佑、古作保右
。 bảo hựu、 cổ tác bảo hữu
。
。
3061 --古以右為上。如
3061 -- cổ dĩ hữu vi thượng。 như
右文、右武。猶言
hữu văn、 hữu vũ。 do ngôn
尚文尚武也。又貴
thượng văn thượng vũ dã。 hựu quý
族則稱右族。豪強
tộc tắc xưng hữu tộc。 hào cường
則稱豪右。亦此義
tắc xưng hào hữu。 diệc thử nghĩa
。
。
3062 **叵
3062 ** phả
3063 -音頗(P'e)上聲
3063 - âm pha(P'e) thượng thanh
3064 --不可也。如叵信
3064 -- bất khả dã。 như phả tín
。言不可信也。叵
。 ngôn bất khả tín dã。 phả
耐。言不可耐也。
nại。 ngôn bất khả nại dã。
3065 **叶
3065 ** hiệp
3066 -檄牒切(Hsieh)入聲
3066 - hịch điệp thiết(Hsieh) nhập thanh
3067 --古文協字。古韻
3067 -- cổ văn hiệp tự。 cổ vận
失傳。宋人於古詩
thất truyền。 tống nhân ư cổ thi
歌音韻之不調者。
ca âm vận chi bất điều giả。
改讀其字。謂之叶
cải độc kì tự。 vị chi hiệp
韻。
vận。
3068 **司
3068 ** ti
3069 -音思(Szu)平聲
3069 - âm tư(Szu) bình thanh
3070 --主也。設官分職
3070 -- chủ dã。 thiết quan phân chức
。凡主任其事者。
。 phàm chủ nhậm kì sự giả。
皆謂之司。古曰有
giai vị chi ti。 cổ viết hữu
司、所司。猶言該
ti、 sở ti。 do ngôn cai
管官也。今各部分
quản quan dã。 kim các bộ phân
司。以職務之多寡
ti。 dĩ chức vụ chi đa quả
而異。主其事者。
nhi dị。 chủ kì sự giả。
皆謂之司長。其他
giai vị chi ti trường。 kì tha
主管之人。亦稱司
chủ quản chi nhân。 diệc xưng ti
。如司事司務之類
。 như ti sự ti vụ chi loại
、是也。
、 thị dã。
3071 --官署之稱。清外
3071 -- quan thự chi xưng。 thanh ngoại
省官制。設布政司
tỉnh quan chế。 thiết bố chánh ti
、按察司。以分掌
、 án sát ti。 dĩ phân chưởng
錢穀、刑名之事。
tiền cốc、 hình danh chi sự。
謂之藩、臬、兩司
vị chi phiên、 nghiệt、 lưỡng ti
。又各縣之巡檢曰
。 hựu các huyền chi tuần kiểm viết
分司。俗亦稱司。
phân ti。 tục diệc xưng ti。
3072 **吁
3072 ** hu
3073 -旭紆切(Hsu)平聲
3073 - húc hu thiết(Hsu) bình thanh
3074 --疑怪嗟嘆聲。
3074 -- nghi quái ta thán thanh。
3075 **吃
3075 ** cật
3076 -基乙切(Chi)入聲
3076 - cơ ất thiết(Chi) nhập thanh
3077 --謂言語艱難。常
3077 -- vị ngôn ngữ gian nan。 thường
重疊其辭也。戰國
trọng điệp kì từ dã。 chiến quốc
時韓非、漢揚雄、
thì hàn phi、 hán dương hùng、
魏鄧艾、皆病口吃
ngụy đặng ngải、 giai bệnh khẩu cật
。
。
3078 -與喫同。
3078 - dữ khiết đồng。
3079 **各
3079 ** các
3080 -歌郝切(Ke)入聲
3080 - ca hác thiết(Ke) nhập thanh
3081 --人人自有其地位
3081 -- nhân nhân tự hữu kì địa vị
。不相侵雜也。如
。 bất tương xâm tạp dã。 như
言各不相謀。謂彼
ngôn các bất tương mưu。 vị bỉ
此不相謀也。
thử bất tương mưu dã。
3082 **合
3082 ** hợp
3083 -曷閤切(He)入聲
3083 - hạt cáp thiết(He) nhập thanh
3084 --和同也。如言同
3084 -- hòa đồng dã。 như ngôn đồng
心合力、情投意合
tâm hợp lực、 tình đầu ý hợp
之類。
chi loại。
3085 --各異者并而為一
3085 -- các dị giả tịnh nhi vi nhất
也。如眾人投資共
dã。 như chúng nhân đầu tư cộng
營一業曰合資。眾
doanh nhất nghiệp viết hợp tư。 chúng
人同意共圖一事曰
nhân đồng ý cộng đồ nhất sự viết
合謀。
hợp mưu。
3086 --連接也。如軍隊
3086 -- liên tiếp dã。 như quân đội
圍攻之言合圍。河
vi công chi ngôn hợp vi。 hà
工完成之言合龍。
công hoàn thành chi ngôn hợp long。
皆謂各段之相接合
giai vị các đoạn chi tương tiếp hợp
也。
dã。
3087 --相當也。事有準
3087 -- tương đương dã。 sự hữu chuẩn
的可舉以證其為當
đích khả cử dĩ chứng kì vi đương
然者皆曰合。如言
nhiên giả giai viết hợp。 như ngôn
合法、合式。故不
hợp pháp、 hợp thức。 cố bất
誤謂之合。己所認
ngộ vị chi hợp。 kỉ sở nhận
為當然者亦曰合。
vi đương nhiên giả diệc viết hợp。
如言合行知、照理
như ngôn hợp hành tri、 chiếu lí
合聲明之類。
hợp thanh minh chi loại。
3088 --比對也。驗其所
3088 -- bỉ đối dã。 nghiệm kì sở
執以為憑信之物。
chấp dĩ vi bằng tín chi vật。
古用符節曰合符。
cổ dụng phù tiết viết hợp phù。
或用券契曰合券。
hoặc dụng khoán khế viết hợp khoán。
猶今以執照與存根
do kim dĩ chấp chiếu dữ tồn căn
相比對也。兩方面
tương bỉ đối dã。 lưỡng phương diện
所訂契約曰合同。
sở đính khế ước viết hợp đồng。
亦此意。
diệc thử ý。
3089 --兩相比較。以此
3089 -- lưỡng tương bỉ giác。 dĩ thử
物價值準當彼物者
vật giá trị chuẩn đương bỉ vật giả
亦曰合。如以銅圓
diệc viết hợp。 như dĩ đồng viên
合銀圓、以銀圓合
hợp ngân viên、 dĩ ngân viên hợp
金鎊之類。
kim bàng chi loại。
3090 --統括之詞。如言
3090 -- thống quát chi từ。 như ngôn
合鄉、合邑。
hợp hương、 hợp ấp。
3091 --六合。謂上下四
3091 -- lục hợp。 vị thượng hạ tứ
方也。
phương dã。
3092 -音鴒(Ke)入聲
3092 - âm linh(Ke) nhập thanh
3093 --量名。十合為升
3093 -- lượng danh。 thập hợp vi thăng
。十升為斗。
。 thập thăng vi đẩu。
3094 **吉
3094 ** cát
3095 -基一切(Chi)入聲
3095 - cơ nhất thiết(Chi) nhập thanh
3096 --凶之對。本占卜
3096 -- hung chi đối。 bổn chiêm bốc
之詞。凡人所喜樂
chi từ。 phàm nhân sở hỉ nhạc
之事皆曰吉。人所
chi sự giai viết cát。 nhân sở
厭惡之事皆曰凶。
yếm ác chi sự giai viết hung。
3097 -[解字]上从士
3097 -[ giải tự] thượng tòng sĩ
大夫之士。俗从土
đại phu chi sĩ。 tục tòng thổ
誤。
ngộ。
3098 **吋
3098 **吋
3099 -讀如寸。英寸也
3099 - độc như thốn。 anh thốn dã
。英寸一。等於市
。 anh thốn nhất。 đẳng ư thị
尺七分六釐二毫。
xích thất phân lục li nhị hào。
十二吋為呎。
thập nhị吋 vi xích。
3100 **同
3100 ** đồng
3101 -徒紅切(T'ung)平聲
3101 - đồ hồng thiết(T'ung) bình thanh
3102 --異之對。彼此如
3102 -- dị chi đối。 bỉ thử như
一之謂。(孝經)
nhất chi vị。( hiếu kinh)
「資于事父以事母
「 tư vu sự phụ dĩ sự mẫu
而愛同。資于事父
nhi ái đồng。 tư vu sự phụ
以事君而敬同。」
dĩ sự quân nhi kính đồng。」
言所事之人異。愛
ngôn sở sự chi nhân dị。 ái
敬之心則不異也。
kính chi tâm tắc bất dị dã。
3103 --共也。如共學者
3103 -- cộng dã。 như cộng học giả
曰同學。共事者曰
viết đồng học。 cộng sự giả viết
同事。
đồng sự。
3104 --聚也。(詩)「
3104 -- tụ dã。( thi)「
福祿來同」。言福
phúc lộc lai đồng」。 ngôn phúc
祿之所聚也。
lộc chi sở tụ dã。
3105 --和也。如言大同
3105 -- hòa dã。 như ngôn đại đồng
之世。謂人民無人
chi thế。 vị nhân dân vô nhân
己彼此之意見。為
kỉ bỉ thử chi ý kiến。 vi
極盛之世也。出(
cực thịnh chi thế dã。 xuất(
禮記禮運)。又(
lễ kí lễ vận)。 hựu(
論語)「君子和而
luận ngữ)「 quân tử hòa nhi
不同。小人同而不
bất đồng。 tiểu nhân đồng nhi bất
和。」和無乖戾之
hòa。」 hòa vô quai lệ chi
心。謂非有意反對
tâm。 vị phi hữu ý phản đối
。同有阿比之意。
。 đồng hữu a bỉ chi ý。
謂偏徇同黨之人也
vị thiên tuẫn đồng đảng chi nhân dã
。
。
3106 --隨聲附和人云亦
3106 -- tùy thanh phụ hòa nhân vân diệc
云者曰雷同。出(
vân giả viết lôi đồng。 xuất(
禮記曲禮)。故亦
lễ kí khúc lễ)。 cố diệc
請文字之由鈔襲非
thỉnh văn tự chi do sao tập phi
己所自作者曰雷同
kỉ sở tự tác giả viết lôi đồng
。
。
3107 **名
3107 ** danh
3108 -迷盈切(Ming)平聲
3108 - mê doanh thiết(Ming) bình thanh
3109 --實之對。言語文
3109 -- thật chi đối。 ngôn ngữ văn
字中所以標舉事物
tự trung sở dĩ tiêu cử sự vật
者。該舉眾物曰公
giả。 cai cử chúng vật viết công
名。如草木鳥獸之
danh。 như thảo mộc điểu thú chi
類。專指一物曰專
loại。 chuyên chỉ nhất vật viết chuyên
名。如某草某木某
danh。 như mỗ thảo mỗ mộc mỗ
鳥某獸之類。文法
điểu mỗ thú chi loại。 văn pháp
上皆謂之名詞。卽
thượng giai vị chi danh từ。 tức
俗所稱實字也。
tục sở xưng thật tự dã。
3110 --人名也。古者幼
3110 -- nhân danh dã。 cổ giả ấu
名冠字。惟尊長稱
danh quan tự。 duy tôn trường xưng
名。朋友則相呼以
danh。 bằng hữu tắc tương hô dĩ
字。其有德位者。
tự。 kì hữu đức vị giả。
死則易名以諡。字
tử tắc dịch danh dĩ thụy。 tự
與諡皆名也。
dữ thụy giai danh dã。
3111 --官位封號也。功
3111 -- quan vị phong hào dã。 công
名、名器、皆此義
danh、 danh khí、 giai thử nghĩa
。
。
3112 --著稱也。善則曰
3112 -- trứ xưng dã。 thiện tắc viết
美名。不善曰惡名
mĩ danh。 bất thiện viết ác danh
。均謂之著名。通
。 quân vị chi trứ danh。 thông
常以美名稱名。如
thường dĩ mĩ danh xưng danh。 như
言名臣、名將。其
ngôn danh thần、 danh tương。 kì
人德業聞望可名於
nhân đức nghiệp văn vọng khả danh ư
一世者曰名世。則
nhất thế giả viết danh thế。 tắc
謂一代最有名之人
vị nhất đại tối hữu danh chi nhân
也。
dã。
3113 --名譽。人所以起
3113 -- danh dự。 nhân sở dĩ khởi
社會之信用。故受
xã hội chi tín dụng。 cố thụ
法律保護。與生命
pháp luật bảo hộ。 dữ sanh mệnh
財產同。凡有頂冒
tài sản đồng。 phàm hữu đính mạo
誣捏使之敗壞喪失
vu niết sử chi bại hoại tang thất
者。皆關於訴訟條
giả。 giai quan ư tố tụng điều
件者也。
kiện giả dã。
3114 --文字也。古人以
3114 -- văn tự dã。 cổ nhân dĩ
一字為名。
nhất tự vi danh。
3115 --言詞也。如言出
3115 -- ngôn từ dã。 như ngôn xuất
有名。謂伐人之國
hữu danh。 vị phạt nhân chi quốc
有其所執之言詞也
hữu kì sở chấp chi ngôn từ dã
。
。
3116 --一人亦曰一名。
3116 -- nhất nhân diệc viết nhất danh。
皆指有名籍可計數
giai chỉ hữu danh tịch khả kế sổ
者而言。如考試之
giả nhi ngôn。 như khảo thí chi
言若干名額。夫役
ngôn nhược can danh ngạch。 phu dịch
之言若干名口。是
chi ngôn nhược can danh khẩu。 thị
也。
dã。
3117 --名教。謂倫理之
3117 -- danh giáo。 vị luân lí chi
教也。古於人倫。
giáo dã。 cổ ư nhân luân。
為之各立專名。使
vi chi các lập chuyên danh。 sử
相對待繫屬。不以
tương đối đãi hệ chúc。 bất dĩ
人己彼我別之。如
nhân kỉ bỉ ngã biệt chi。 như
君臣、父子、夫婦
quân thần、 phụ tử、 phu phụ
、昆弟、朋友、皆
、 côn đệ、 bằng hữu、 giai
是。因其有尊卑長
thị。 nhân kì hữu tôn ti trường
幼之分。孝慈愛敬
ấu chi phân。 hiếu từ ái kính
之義。名正則分定
chi nghĩa。 danh chánh tắc phân định
而義立。故謂之名
nhi nghĩa lập。 cố vị chi danh
教也。
giáo dã。
3118 --名家。古人學術
3118 -- danh gia。 cổ nhân học thuật
九家之一。起於周
cửu gia chi nhất。 khởi ư chu
末。大旨主於辨別
mạt。 đại chỉ chủ ư biện biệt
異同。循名責實。
dị đồng。 tuần danh trách thật。
不相假借。其後併
bất tương giả tá。 kì hậu tính
入法家。亦稱為刑
nhập pháp gia。 diệc xưng vi hình
名之學。或曰名法
danh chi học。 hoặc viết danh pháp
。泰西論辨之學。
。 thái tây luận biện chi học。
有與其旨相似者。
hữu dữ kì chỉ tương tự giả。
吾國或譯為名學。
ngô quốc hoặc dịch vi danh học。
卽舊稱辯學。日本
tức cựu xưng biện học。 nhật bổn
人譯為論理學者。
nhân dịch vi luận lí học giả。
是也。
thị dã。
3119 **后
3119 ** hậu
3120 -音後(Hou)去聲亦讀上
3120 - âm hậu(Hou) khứ thanh diệc độc thượng
聲
thanh
3121 --君也。如言后王
3121 -- quân dã。 như ngôn hậu vương
君公。古亦謂諸侯
quân công。 cổ diệc vị chư hầu
曰群后。
viết quần hậu。
3122 --天子之妻曰后。
3122 -- thiên tử chi thê viết hậu。
商以前皆曰妃。周
thương dĩ tiền giai viết phi。 chu
始立后。
thủy lập hậu。
3123 --與後通。(大學
3123 -- dữ hậu thông。( đại học
)知止而后有定。
) tri chỉ nhi hậu hữu định。
3124 --后土。土神也。
3124 -- hậu thổ。 thổ thần dã。
故土地祠亦稱后土
cố thổ địa từ diệc xưng hậu thổ
祠。
từ。
3125 **吏
3125 ** lại
3126 -音利(Li)去聲
3126 - âm lợi(Li) khứ thanh
3127 --理也。治也。謂
3127 -- lí dã。 trị dã。 vị
理事治人者也。故
lí sự trị nhân giả dã。 cố
官亦謂之吏。地方
quan diệc vị chi lại。 địa phương
官職分當為之事。
quan chức phân đương vi chi sự。
謂之吏治。
vị chi lại trị。
3128 --對於上官之稱。
3128 -- đối ư thượng quan chi xưng。
謂屬員曰吏。謂書
vị chúc viên viết lại。 vị thư
辦亦曰吏。如稱吏
bạn diệc viết lại。 như xưng lại
員是也。
viên thị dã。
3129 **吐
3129 ** thổ
3130 -音土(T'u)上聲
3130 - âm thổ(T'u) thượng thanh
3131 --物自口出也。或
3131 -- vật tự khẩu xuất dã。 hoặc
別其味而不欲食。
biệt kì vị nhi bất dục thực。
或食之而胃不能受
hoặc thực chi nhi vị bất năng thụ
則吐。有因病而吐
tắc thổ。 hữu nhân bệnh nhi thổ
者。如反胃及霍亂
giả。 như phản vị cập hoắc loạn
之類。又有因治病
chi loại。 hựu hữu nhân trị bệnh
而吐者。醫有汗吐
nhi thổ giả。 y hữu hãn thổ
下三法。吐亦謂之
hạ tam pháp。 thổ diệc vị chi
倒倉法。去胃中不
đảo thương pháp。 khứ vị trung bất
消化及不潔之物也
tiêu hóa cập bất khiết chi vật dã
。
。
3132 --言語亦曰吐。如
3132 -- ngôn ngữ diệc viết thổ。 như
謂人之辭氣曰音吐
vị nhân chi từ khí viết âm thổ
。
。
3133 --發也。如花發謂
3133 -- phát dã。 như hoa phát vị
之吐秀。
chi thổ tú。
3134 --透露也。如言吐
3134 -- thấu lộ dã。 như ngôn thổ
露情實。謂洩其祕
lộ tình thật。 vị tiết kì bí
密之真情也。
mật chi chân tình dã。
3135 --吐納。猶呼吸出
3135 -- thổ nạp。 do hô hấp xuất
入。道家修養之法
nhập。 đạo gia tu dưỡng chi pháp
曰吐故納新。謂吐
viết thổ cố nạp tân。 vị thổ
出陳腐之氣而吸收
xuất trần hủ chi khí nhi hấp thu
新鮮之氣也。
tân tiên chi khí dã。
3136 --吐哺。謂方食而
3136 -- thổ bộ。 vị phương thực nhi
吐其所含之物也。
thổ kì sở hàm chi vật dã。
昔周公攝政。接見
tích chu công nhiếp chánh。 tiếp kiến
賢士。一飯三吐埔
hiền sĩ。 nhất phạn tam thổ phố
。事見(史記)。
。 sự kiến( sử kí)。
言求賢之急也。
ngôn cầu hiền chi cấp dã。
3137 --吐棄。不屑之意
3137 -- thổ khí。 bất tiết chi ý
。凡意境高遠異於
。 phàm ý cảnh cao viễn dị ư
流俗者曰吐棄一切
lưu tục giả viết thổ khí nhất thiết
。
。
3138 **向
3138 ** hướng
3139 -喜漾切(Hsiang)去聲
3139 - hỉ dạng thiết(Hsiang) khứ thanh
3140 --對也。謂所對之
3140 -- đối dã。 vị sở đối chi
方位也。如言南向
phương vị dã。 như ngôn nam hướng
、北向之類。意志
、 bắc hướng chi loại。 ý chí
所在之一方面。亦
sở tại chi nhất phương diện。 diệc
謂之志向、趨向。
vị chi chí hướng、 xu hướng。
3141 --昔也。如謂昔日
3141 -- tích dã。 như vị tích nhật
曰向者。
viết hướng giả。
3142 --有近字之意。如
3142 -- hữu cận tự chi ý。 như
言向晨、向晚。
ngôn hướng thần、 hướng vãn。
3143 **君
3143 ** quân
3144 -音軍(Chun)平聲
3144 - âm quân(Chun) bình thanh
3145 --尊也。群也。為
3145 -- tôn dã。 quần dã。 vi
一國之主而發號施
nhất quốc chi chủ nhi phát hào thi
令者也。
lệnh giả dã。
3146 --嚴君。謂父也。
3146 -- nghiêm quân。 vị phụ dã。
為一家之主。故又
vi nhất gia chi chủ。 cố hựu
稱府君。
xưng phủ quân。
3147 --天君。謂心也。
3147 -- thiên quân。 vị tâm dã。
如言天君泰然。
như ngôn thiên quân thái nhiên。
3148 --婦人亦稱君。古
3148 -- phụ nhân diệc xưng quân。 cổ
稱諸侯之夫人曰小
xưng chư hầu chi phu nhân viết tiểu
君。故又稱妻曰細
quân。 cố hựu xưng thê viết tế
君。婦人封號古亦
quân。 phụ nhân phong hào cổ diệc
曰君。如稱人之母
viết quân。 như xưng nhân chi mẫu
曰太君。猶稱太夫
viết thái quân。 do xưng thái phu
人也。
nhân dã。
3149 --尊稱他人之詞。
3149 -- tôn xưng tha nhân chi từ。
如某姓則稱某君。
như mỗ tính tắc xưng mỗ quân。
朋友相謂亦稱君是
bằng hữu tương vị diệc xưng quân thị
也。
dã。
3150 **吝
3150 ** lận
3151 -吏印切(Lin)去聲
3151 - lại ấn thiết(Lin) khứ thanh
3152 --惜也。若有所愛
3152 -- tích dã。 nhược hữu sở ái
惜。忍而不以與人
tích。 nhẫn nhi bất dĩ dữ nhân
也。如言慳吝、吝
dã。 như ngôn khan lận、 lận
嗇。譏器量之狹小
sắc。 ki khí lượng chi hiệp tiểu
亦曰鄙吝。
diệc viết bỉ lận。
3153 --悔吝。卜筮之詞
3153 -- hối lận。 bốc thệ chi từ
。猶言悔恨也。見
。 do ngôn hối hận dã。 kiến
(易經)。
( dịch kinh)。
3154 -[解字]俗亦作
3154 -[ giải tự] tục diệc tác
恡。
lận。
3155 **吞
3155 ** thôn
3156 -他恩切(T'un)平聲
3156 - tha ân thiết(T'un) bình thanh
3157 --咽也。不阻嚼而
3157 -- yết dã。 bất trở tước nhi
下咽曰吞。
hạ yết viết thôn。
3158 --滅也。如滅人之
3158 -- diệt dã。 như diệt nhân chi
國而兼有地曰并吞
quốc nhi kiêm hữu địa viết tịnh thôn
。
。
3159 **吟
3159 ** ngâm
3160 -宜琴切(Yin)平聲
3160 - nghi cầm thiết(Yin) bình thanh
3161 --口之發聲而曳長
3161 -- khẩu chi phát thanh nhi duệ trường
其音也。如賦詩之
kì âm dã。 như phú thi chi
曰吟哦、吟咏。病
viết ngâm nga、 ngâm vịnh。 bệnh
者因痛苦而發聲曰
giả nhân thống khổ nhi phát thanh viết
呻吟。
thân ngâm。
3162 **吠
3162 ** phệ
3163 -扶穢切(Fei)去聲
3163 - phù uế thiết(Fei) khứ thanh
3164 --犬鳴也。
3164 -- khuyển minh dã。
3165 **否
3165 ** phủ
3166 -甫有切(Fou)上聲
3166 - phủ hữu thiết(Fou) thượng thanh
3167 --不也。(詩)「
3167 -- bất dã。( thi)「
嘗其旨否」。謂嘗
thường kì chỉ phủ」。 vị thường
其旨與不旨也。
kì chỉ dữ bất chỉ dã。
3168 -音鄙(Pi)上聲亦讀如
3168 - âm bỉ(Pi) thượng thanh diệc độc như
仳(P'i)
tỉ(P'i)
3169 --惡也。臧否。猶
3169 -- ác dã。 tang phủ。 do
言善惡。
ngôn thiện ác。
3170 --易卦名。閉塞也
3170 -- dịch quái danh。 bế tắc dã
。與泰字對。佳運
。 dữ thái tự đối。 giai vận
曰泰。厄運曰否。
viết thái。 ách vận viết phủ。
如言否極泰來。
như ngôn phủ cực thái lai。
3171 **吩
3171 ** phân
3172 -本與噴同。今讀
3172 - bổn dữ phún đồng。 kim độc
如分。如上囑告其
như phân。 như thượng chúc cáo kì
下曰吩咐。
hạ viết phân phù。
3173 **吪
3173 ** ngoa
3174 -音訛(Nge)平聲
3174 - âm ngoa(Nge) bình thanh
3175 --動也。(詩)尚
3175 -- động dã。( thi) thượng
寐無吪。
mị vô ngoa。
3176 --化也。(詩)周
3176 -- hóa dã。( thi) chu
公東征。四國是吪
công đông chinh。 tứ quốc thị ngoa
。
。
3177 **含
3177 ** hàm
3178 -胡南切(Han)平聲
3178 - hồ nam thiết(Han) bình thanh
3179 --容納於口中不下
3179 -- dong nạp ư khẩu trung bất hạ
咽不吐出之謂。
yết bất thổ xuất chi vị。
3180 --容忍也。如不輕
3180 -- dong nhẫn dã。 như bất khinh
喜怒者謂之含蓄、
hỉ nộ giả vị chi hàm súc、
含容。
hàm dong。
3181 --古喪禮以米及珍
3181 -- cổ tang lễ dĩ mễ cập trân
物納死者之口中曰
vật nạp tử giả chi khẩu trung viết
含。讀去聲。訃文
hàm。 độc khứ thanh。 phó văn
之稱親含殮。本此
chi xưng thân hàm liễm。 bổn thử
。或作琀。亦作唅
。 hoặc tác hàm。 diệc tác hám
。
。
3182 -[解字]上从今
3182 -[ giải tự] thượng tòng kim
。或作令非。
。 hoặc tác lệnh phi。
3183 **吭
3183 ** hàng
3184 -音航(Hang)平聲亦讀上
3184 - âm hàng(Hang) bình thanh diệc độc thượng
聲去聲義並同
thanh khứ thanh nghĩa tịnh đồng
3185 --喉也。如言引吭
3185 -- hầu dã。 như ngôn dẫn hàng
長鳴之類。
trường minh chi loại。
3186 **吮
3186 ** duyện
3187 -音雋(Ts'uan)又音盾(Shun)上聲
3187 - âm tuyển(Ts'uan) hựu âm thuẫn(Shun) thượng thanh
義同
nghĩa đồng
3188 --以口吸之。如小
3188 -- dĩ khẩu hấp chi。 như tiểu
兒之食乳也。
nhi chi thực nhũ dã。
3189 **呈
3189 ** trình
3190 -音程(Ch'eng)平聲
3190 - âm trình(Ch'eng) bình thanh
3191 --示也。見也。露
3191 -- kì dã。 kiến dã。 lộ
也。謂披露發見於
dã。 vị phi lộ phát kiến ư
外也。
ngoại dã。
3192 --奉以上進也。如
3192 -- phụng dĩ thượng tiến dã。 như
言呈政、呈閱。
ngôn trình chánh、 trình duyệt。
3193 --上訴之詞曰呈。
3193 -- thượng tố chi từ viết trình。
如公呈之類。
như công trình chi loại。
3194 -[解字]下从壬
3194 -[ giải tự] hạ tòng nhâm
。音挺。與壬癸字
。 âm đĩnh。 dữ nhâm quý tự
不同。
bất đồng。
3195 **吳★
3195 ** ngô★
3196 -音吾(Wu)平聲
3196 - âm ngô(Wu) bình thanh
3197 --國名。周初泰伯
3197 -- quốc danh。 chu sơ thái bá
居吳。在今江蘇無
cư ngô。 tại kim giang tô vô
錫縣梅里。子孫稱
tích huyền mai lí。 tử tôn xưng
王。國始大。奄有
vương。 quốc thủy đại。 yểm hữu
今淮泗以南之浙江
kim hoài tứ dĩ nam chi chiết giang
嘉湖之境。後為越
gia hồ chi cảnh。 hậu vi việt
所滅。
sở diệt。
3198 -三國時孫權據江
3198 - tam quốc thì tôn quyền cứ giang
南。奄有今江浙兩
nam。 yểm hữu kim giang chiết lưỡng
湖閩粵安南。國號
hồ mân việt an nam。 quốc hào
吳。
ngô。
3199 -五代時楊行密據
3199 - ngũ đại thì dương hành mật cứ
淮南。兼有江西。
hoài nam。 kiêm hữu giang tây。
國號吳。
quốc hào ngô。
3200 --郡縣名。秦置吳
3200 -- quận huyền danh。 tần trí ngô
縣。為會稽郡治。
huyền。 vi hội kê quận trị。
卽今江蘇吳縣。後
tức kim giang tô ngô huyền。 hậu
漢分會稽郡置吳郡
hán phân hội kê quận trí ngô quận
。卽今江蘇東南部
。 tức kim giang tô đông nam bộ
。舊置蘇州、松江
。 cựu trí tô châu、 tùng giang
、常州、鎮江、太
、 thường châu、 trấn giang、 thái
倉、四府一州之地
thương、 tứ phủ nhất châu chi địa
。
。
3201 -[解字]亦作吳
3201 -[ giải tự] diệc tác ngô
。俗作吴。
。 tục tác ngô。
3202 **吵
3202 ** sảo
3203 -楚爪切(Ch'ao)上聲
3203 - sở trảo thiết(Ch'ao) thượng thanh
3204 --聲也。聲之繁雜
3204 -- thanh dã。 thanh chi phồn tạp
者。俗曰吵鬧。
giả。 tục viết sảo náo。
3205 **吶
3205 ** nột
3206 -讀如訥(Ne)入聲
3206 - độc như nột(Ne) nhập thanh
3207 --吶吶。言難也。
3207 -- nột nột。 ngôn nan dã。
如謂語言遲重者曰
như vị ngữ ngôn trì trọng giả viết
其言吶吶然。語見
kì ngôn nột nột nhiên。 ngữ kiến
(禮記)。
( lễ kí)。
3208 --高呼以壯聲勢曰
3208 -- cao hô dĩ tráng thanh thế viết
吶喊。
nột hảm。
3209 **吸
3209 ** hấp
3210 -希揖切(Hsi)入聲
3210 - hi ấp thiết(Hsi) nhập thanh
3211 --呼之對。謂引氣
3211 -- hô chi đối。 vị dẫn khí
入內也。
nhập nội dã。
3212 **吹
3212 ** xuy
3213 -音炊(Ch'ui)平聲
3213 - âm xuy(Ch'ui) bình thanh
3214 --噓也。謂噓氣以
3214 -- hư dã。 vị hư khí dĩ
拂之也。如吹簫、
phất chi dã。 như xuy tiêu、
吹笛之類。
xuy địch chi loại。
3215 --俗謂為人說項曰
3215 -- tục vị vi nhân thuyết hạng viết
吹噓。言如風之噓
xuy hư。 ngôn như phong chi hư
拂萬物而使之發榮
phất vạn vật nhi sử chi phát vinh
滋長也。
tư trường dã。
3216 -尺偽切去聲
3216 - xích ngụy thiết khứ thanh
3217 --鼓吹、鐃吹、橫
3217 -- cổ xuy、 nao xuy、 hoành
吹。皆古時樂曲之
xuy。 giai cổ thì nhạc khúc chi
名。
danh。
3218 **吻
3218 ** vẫn
3219 -音抆(Wen)上聲
3219 - âm vấn(Wen) thượng thanh
3220 --口邊也。口吻。
3220 -- khẩu biên dã。 khẩu vẫn。
猶言語氣。
do ngôn ngữ khí。
3221 **吼
3221 ** hống
3222 -呵毆切(Hou)上聲亦讀
3222 - a ẩu thiết(Hou) thượng thanh diệc độc
去聲
khứ thanh
3223 --牛鳴也。猛獸之
3223 -- ngưu minh dã。 mãnh thú chi
鳴皆曰吼。如獅虎
minh giai viết hống。 như sư hổ
之類。
chi loại。
3224 **吽
3224 ** ngầu
3225 -莪侯切平聲
3225 - nga hầu thiết bình thanh
3226 --梵咒多用吽字。
3226 -- phạm chú đa dụng ngầu tự。
讀赫翁切。
độc hách ông thiết。
3227 --回教之掌教者曰
3227 -- hồi giáo chi chưởng giáo giả viết
阿吽。吽亦作訇。
a ngầu。 ngầu diệc tác hoanh。
3228 **吾
3228 ** ngô
3229 -兀胡切(Wu)平聲
3229 - ngột hồ thiết(Wu) bình thanh
3230 --我也。就己而言
3230 -- ngã dã。 tựu kỉ nhi ngôn
曰吾。因人而言曰
viết ngô。 nhân nhân nhi ngôn viết
我。(孟子)我善
ngã。( mạnh tử) ngã thiện
養吾浩然之氣。
dưỡng ngô hạo nhiên chi khí。
3231 **告
3231 ** cáo
3232 -箇奧切(Kao)去聲
3232 - cá áo thiết(Kao) khứ thanh
3233 --語也。報也。告
3233 -- ngữ dã。 báo dã。 cáo
上曰告。(論語)
thượng viết cáo。( luận ngữ)
以吾從大夫之後。
dĩ ngô tòng đại phu chi hậu。
不敢不告也。
bất cảm bất cáo dã。
3234 --官吏之休假曰告
3234 -- quan lại chi hưu giả viết cáo
。特准其告退者曰
。 đặc chuẩn kì cáo thối giả viết
賜告、予告。
tứ cáo、 dữ cáo。
3235 -讀如谷(Ku)入聲
3235 - độc như cốc(Ku) nhập thanh
3236 --出告反面。子事
3236 -- xuất cáo phản diện。 tử sự
父母之禮。言出入
phụ mẫu chi lễ。 ngôn xuất nhập
必見父母而告之也
tất kiến phụ mẫu nhi cáo chi dã
。見(禮記)。義
。 kiến( lễ kí)。 nghĩa
去聲同。
khứ thanh đồng。
3237 **呀
3237 ** nha
3238 -音牙(Ya)平聲
3238 - âm nha(Ya) bình thanh
3239 --俗語。用作助辭
3239 -- tục ngữ。 dụng tác trợ từ
。
。
3240 **呂
3240 ** lữ
3241 -力語切(Lu)上聲
3241 - lực ngữ thiết(Lu) thượng thanh
3242 --律呂。詳見律字
3242 -- luật lữ。 tường kiến luật tự
。陰律曰呂。六呂
。 âm luật viết lữ。 lục lữ
。大呂、夾鐘、中
。 đại lữ、 giáp chung、 trung
呂、林鐘、南呂、
lữ、 lâm chung、 nam lữ、
應鐘也。
ứng chung dã。
3243 **呃
3243 ** ách
3244 -音厄(Nge)入聲
3244 - âm ách(Nge) nhập thanh
3245 --氣逆衝上作聲也
3245 -- khí nghịch xung thượng tác thanh dã
。方書有呃逆症。
。 phương thư hữu ách nghịch chứng。
3246 -[解字]本作呝
3246 -[ giải tự] bổn tác ách
。
。
3247 **呆
3247 ** ngai
3248 -本與保同。俗以
3248 - bổn dữ bảo đồng。 tục dĩ
為癡獃字。凡不活
vi si ngai tự。 phàm bất hoạt
潑者曰呆。讀若艾(Ngai)
bát giả viết ngai。 độc nhược ngải(Ngai)
平聲。
bình thanh。
3249 **呎
3249 ** xích
3250 -與尺同。英尺也
3250 - dữ xích đồng。 anh xích dã
。英尺一。等於市
。 anh xích nhất。 đẳng ư thị
尺九寸一分四釐四
xích cửu thốn nhất phân tứ li tứ
毫。
hào。
3251 **吱
3251 ** chi
3252 -音支(Chih)平聲
3252 - âm chi(Chih) bình thanh
3253 --吱吱。聲也。
3253 -- chi chi。 thanh dã。
3254 --嗶吱。詳「嗶」
3254 -- tất chi。 tường「 tất」
。
。
3255 **吧
3255 ** ba
3256 -音巴(Pa)平聲
3256 - âm ba(Pa) bình thanh
3257 --吧呀。大口貌。
3257 -- ba nha。 đại khẩu mạo。
3258 --語助辭。亦作罷
3258 -- ngữ trợ từ。 diệc tác bãi
。
。
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment