Wednesday 1 April 2015

030 Khẩu bộ 口部 (0-4n)


2988 *
2988 * khẩu bộ
2989 **
2989 ** khẩu
2990 -(K'ou)
2990 - khả ẩu thiết(K'ou) thượng thanh
2991 --
2991 -- nhân thể chi khí quan sở

ngôn ngữ ẩm thực hộ

tịch pháp kế nhân dân chi số

nhất gia viết nhất hộ nhất

nhân viết nhất khẩu cố viết hộ

khẩu thành đinh giả viết đinh khẩu


2992 --
2992 -- xuất nhập chi yếu đạo

trường thành chư quan ải giai viết khẩu

quan ngoại diệc viết khẩu ngoại

cựu hình pháp chi sung quân giả giai

xuất quan cố diệc vị chi xuất

khẩu
2993 **
2993 ** cổ
2994 -(Ku)
2994 - ngũ thiết(Ku) thượng thanh
2995 --
2995 -- kim chi đối vị thì đại

chi cửu viễn giả
2996 --
2996 -- bất xu phụ lưu tục

như nhân phẩm chi ngôn cổ đạo

văn tự chi ngôn cao cổ
2997 **
2997 **
2998 -(Chu)
2998 - cử dụ thiết(Chu) khứ thanh
2999 --
2999 -- từ tuyệt nhất ngôn vị

chi nhất
3000 -(Kou)
3000 - ca âu thiết(Kou) bình thanh
3001 --
3001 -- câu chi bổn tự khúc

kim tương thừa tác câu
3002 -(Kou)
3002 - âm cấu(Kou) khứ thanh
3003 --
3003 -- câu đương do ngôn bạn

tống thì tục ngữ như ngôn

câu đương công sự chi loại
3004 **
3004 ** lánh
3005 -(Ling)
3005 - âm lệnh(Ling) khứ thanh
3006 --
3006 -- phàm biệt vi nhất sự giả giai

viết lánh
3007 **
3007 ** thao
3008 -(T'ao)
3008 - âm thao(T'ao) bình thanh
3009 --
3009 -- tham thụ nhân chi huệ

viết thao tạ nhân chi ưu đãi

viết thao nhiễu
3010 --
3010 -- thiểm lạm như

ngôn thao tại tri kỉ khiêm ngôn

phi phận bất tương xứng
3011 **
3011 ** khấu
3012 -(K'ou)
3012 - âm khẩu(K'ou) thượng thanh diệc độc khứ

thanh
3013 --
3013 -- kích như xao môn viết

khấu môn diệc viết khấu quan
3014 --
3014 -- vấn tham vấn sự

viết khấu vị ngôn ngữ phát

động chi
3015 --
3015 -- tảng viết khấu thủ tỉnh

văn tác khấu như bách bái diệc

viết bách khấu
3016 **
3016 ** chỉ
3017 -(Chih)
3017 - âm chỉ(Chih) thượng thanh
3018 --
3018 -- ngữ trợ từ。( thi

lạc chỉ quân tử
3019 -
3019 - tục diệc độc nhược chất tác

duy tự chỉ tự giải như ngôn

chỉ thử nhất gia chi loại
3020 **
3020 ** khiếu
3021 -(Chiao)
3021 - cát điếu thiết(Chiao) khứ thanh
3022 --
3022 -- như ngôn đại khiếu

nhất thanh hữu tòng丩。 tục

tác đẩu ngộ
3023 **
3023 ** triệu
3024 -耀(Chao)
3024 - trĩ diệu thiết(Chao) khứ thanh
3025 --
3025 -- chiêu lai thủ viết

chiêu ngôn viết triệu
3026 -
3026 -[ giải tự thượng tòng đao
𠮥𠮦
tục tác𠮥𠮦 phi。=> xem ghi chú bộ 30 (1)
3027 **
3027 **
3028 -
3028 - phổ bát thiết nhập thanh kim độc
(Pa)
nhược(Pa)
3029 --
3029 -- lạt quân trung xuy khí

hựu ha cẩu bắc phương

cẩu chủng giai tòng thử âm
3030 **
3030 ** đinh
3031 -(Ting)
3031 - âm đinh(Ting) bình thanh
3032 --
3032 -- đinh ninh tái tam ngôn chi

thông tác đinh ninh
3033 --
3033 -- đinh đương diệc tác đinh đương

trạng thanh chi từ
3034 **
3034 ** khả
3035 -(K'e)
3035 - khát ngã thiết(K'e) thượng thanh
3036 --
3036 -- hứa khả phủ chi đối


3037 --
3037 -- cận khả nhi hữu sở vị tận

chi từ。( luận ngữ khả

vị nhược bần nhi nhạc

phú nhi hảo lễ giả
3038 -
3038 - âm khắc nhập thanh
3039 --
3039 -- Khắc Hàn cổ ngoại quốc quân

chủ chi xưng Hung viết Thiền

Vu đột quyết viết  Khắc Hàn

giai vị quốc chủ hãn

độc nhược hàn
3040 **
3040 ** thai
3041 -(T'ai)
3041 - âm thai diệc độc như đài(T'ai) bình

thanh
3042 --
3042 -- tam thai tinh danh thiên

văn thư xưng tượng tam công chi

vị cố tôn nhân chi từ viết

thai thư độc trung đa dụng chi

như cựu xưng thượng ti viết hiến

thai xưng địa phương quan tri huyện

hạ viết phụ thai xưng tôn

xử viết thai đoan thai tiền chi

loại giai thị
3043 --
3043 -- tục diệc dụng vi lâu đài

chi đài
3044 --
3044 -- Thai Cát Mông Cổ tước vị

chi danh phân tứ đẳng

phong vương công chi tử đệ giả
3045 --
3045 -- đài trạm biên phòng truân thú

tuần tiêu chi sở quan ngoại đa

dụng đài vi địa danh vị đài

trạm chi địa
3046 -(I)
3046 - âm di(I) bình thanh
3047 --
3047 -- ngã kiến nhĩ nhã

)。
3048 **
3048 ** sất
3049 -(Ch'ih)
3049 - xi ất thiết(Ch'ih) nhập thanh
3050 --
3050 -- hát như thư tín

trung chi xưng sất danh thỉnh an

ngôn trực danh đối

ư tôn trường chi từ
3051 -
3051 -[ giải tự tòng khẩu tòng

thất hoặc tòng chủy ngộ
3052 **
3052 ** sử
3053 -(Shih)
3053 - độc nhược thủy(Shih) thượng thanh
3054 --
3054 -- cổ chưởng văn thư chi quan

thiên văn chiêm nghiệm chi sự diệc chúc

chi hữu nội sử ngoại sử

tả sử hữu sử đẳng danh

tần hán thì vi thiên tử tả

hữu thân cận chi chức vị chi

ngự sử chưởng nội phủ tàng

thư cập tu sử giả viết thái sử

hậu ngự sử chuyên ti củ

sát gián tránh quan thự viết

đô sát viện thái sử chi chức

hàn lâm viện kiêm chi

cố xưng hàn lâm viết thái sử

hựu chu lễ hữu nữ sử chi quan

chưởng vương hậu chi lễ chức giả

phụ nữ chi tri thư giả

vi chi cố xưng nữ tử chi

thông văn học giả viết nữ sử
3055 --
3055 -- sự chi thư viết sử

như giáo khoa thư chi hữu lịch sử

vị tự cổ chí kim sở lịch

chi sự thật sử

hán thư hậu hán thư tam

quốc chí tấn thư tống thư

nam tề thư lương thư

trần thư ngụy thư bắc tề

thư chu thư tùy thư

nam sử bắc sử cựu đường

thư tân đường thư cựu ngũ

đại sử tân ngũ đại sử

tống sử liêu sử kim sử

nguyên sử minh sử vị

chi nhị thập tứ sử
3056 **
3056 ** hữu
3057 -(You)
3057 - dị cựu thiết(You) khứ thanh diệc độc

thượng thanh
3058 --
3058 -- tả chi đối phàm tại

hữu thủ chi nhất phương giả giai viết

hữu
3059 --西
3059 -- phương vị tây vi hữu
西
như san hữu tức san tây
西
giang hữu tức giang tây
3060 --
3060 -- dữ hựu tự thông trợ

bảo hựu cổ tác bảo hữu


3061 --
3061 -- cổ hữu vi thượng như

hữu văn hữu do ngôn

thượng văn thượng hựu quý

tộc tắc xưng hữu tộc hào cường

tắc xưng hào hữu diệc thử nghĩa


3062 **
3062 ** phả
3063 -(P'e)
3063 - âm pha(P'e) thượng thanh
3064 --
3064 -- bất khả như phả tín

ngôn bất khả tín phả

nại ngôn bất khả nại
3065 **
3065 ** hiệp
3066 -(Hsieh)
3066 - hịch điệp thiết(Hsieh) nhập thanh
3067 --
3067 -- cổ văn hiệp tự cổ vận

thất truyền tống nhân ư cổ thi
調
ca âm vận chi bất điều giả

cải độc tự vị chi hiệp

vận
3068 **
3068 ** ti
3069 -(Szu)
3069 - âm(Szu) bình thanh
3070 --
3070 -- chủ thiết quan phân chức

phàm chủ nhậm sự giả

giai vị chi ti cổ viết hữu

ti sở ti do ngôn cai

quản quan kim các bộ phân

ti chức vụ chi đa quả

nhi dị chủ sự giả

giai vị chi ti trường tha

chủ quản chi nhân diệc xưng ti

như ti sự ti vụ chi loại

thị
3071 --
3071 -- quan thự chi xưng thanh ngoại

tỉnh quan chế thiết bố chánh ti

án sát ti phân chưởng

tiền cốc hình danh chi sự

vị chi phiên nghiệt lưỡng ti

hựu các huyền chi tuần kiểm viết

phân ti tục diệc xưng ti
3072 **
3072 ** hu
3073 -(Hsu)
3073 - húc hu thiết(Hsu) bình thanh
3074 --
3074 -- nghi quái ta thán thanh
3075 **
3075 ** cật
3076 -(Chi)
3076 - ất thiết(Chi) nhập thanh
3077 --
3077 -- vị ngôn ngữ gian nan thường

trọng điệp từ chiến quốc

thì hàn phi hán dương hùng

ngụy đặng ngải giai bệnh khẩu cật


3078 -
3078 - dữ khiết đồng
3079 **
3079 ** các
3080 -(Ke)
3080 - ca hác thiết(Ke) nhập thanh
3081 --
3081 -- nhân nhân tự hữu địa vị

bất tương xâm tạp như

ngôn các bất tương mưu vị bỉ

thử bất tương mưu
3082 **
3082 ** hợp
3083 -(He)
3083 - hạt cáp thiết(He) nhập thanh
3084 --
3084 -- hòa đồng như ngôn đồng

tâm hợp lực tình đầu ý hợp

chi loại
3085 --
3085 -- các dị giả tịnh nhi vi nhất

như chúng nhân đầu cộng

doanh nhất nghiệp viết hợp chúng

nhân đồng ý cộng đồ nhất sự viết

hợp mưu
3086 --
3086 -- liên tiếp như quân đội

vi công chi ngôn hợp vi

công hoàn thành chi ngôn hợp long

giai vị các đoạn chi tương tiếp hợp


3087 --
3087 -- tương đương sự hữu chuẩn

đích khả cử chứng vi đương

nhiên giả giai viết hợp như ngôn

hợp pháp hợp thức cố bất

ngộ vị chi hợp kỉ sở nhận

vi đương nhiên giả diệc viết hợp

như ngôn hợp hành tri chiếu

hợp thanh minh chi loại
3088 --
3088 -- bỉ đối nghiệm sở

chấp vi bằng tín chi vật

cổ dụng phù tiết viết hợp phù

hoặc dụng khoán khế viết hợp khoán

do kim chấp chiếu dữ tồn căn

tương bỉ đối lưỡng phương diện

sở đính khế ước viết hợp đồng

diệc thử ý
3089 --
3089 -- lưỡng tương bỉ giác thử

vật giá trị chuẩn đương bỉ vật giả

diệc viết hợp như đồng viên

hợp ngân viên ngân viên hợp

kim bàng chi loại
3090 --
3090 -- thống quát chi từ như ngôn

hợp hương hợp ấp
3091 --
3091 -- lục hợp vị thượng hạ tứ

phương
3092 -(Ke)
3092 - âm linh(Ke) nhập thanh
3093 --
3093 -- lượng danh thập hợp vi thăng

thập thăng vi đẩu
3094 **
3094 ** cát
3095 -(Chi)
3095 - nhất thiết(Chi) nhập thanh
3096 --
3096 -- hung chi đối bổn chiêm bốc

chi từ phàm nhân sở hỉ nhạc

chi sự giai viết cát nhân sở

yếm ác chi sự giai viết hung
3097 -
3097 -[ giải tự thượng tòng

đại phu chi tục tòng thổ

ngộ
3098 **
3098 **吋
3099 -
3099 - độc như thốn anh thốn

anh thốn nhất đẳng ư thị

xích thất phân lục li nhị hào

thập nhị vi xích
3100 **
3100 ** đồng
3101 -(T'ung)
3101 - đồ hồng thiết(T'ung) bình thanh
3102 --
3102 -- dị chi đối bỉ thử như

nhất chi vị。( hiếu kinh

vu sự phụ sự mẫu

nhi ái đồng vu sự phụ

sự quân nhi kính đồng。」

ngôn sở sự chi nhân dị ái

kính chi tâm tắc bất dị
3103 --
3103 -- cộng như cộng học giả

viết đồng học cộng sự giả viết

đồng sự
3104 --
3104 -- tụ。( thi)「
祿
phúc lộc lai đồng」。 ngôn phúc
祿
lộc chi sở tụ
3105 --
3105 -- hòa như ngôn đại đồng

chi thế vị nhân dân nhân

kỉ bỉ thử chi ý kiến vi

cực thịnh chi thế xuất

lễ lễ vận)。 hựu

luận ngữ)「 quân tử hòa nhi

bất đồng tiểu nhân đồng nhi bất

hòa。」 hòa quai lệ chi

tâm vị phi hữu ý phản đối

đồng hữu a bỉ chi ý

vị thiên tuẫn đồng đảng chi nhân


3106 --
3106 -- tùy thanh phụ hòa nhân vân diệc

vân giả viết lôi đồng xuất

lễ khúc lễ)。 cố diệc

thỉnh văn tự chi do sao tập phi

kỉ sở tự tác giả viết lôi đồng


3107 **
3107 ** danh
3108 -(Ming)
3108 - doanh thiết(Ming) bình thanh
3109 --
3109 -- thật chi đối ngôn ngữ văn

tự trung sở tiêu cử sự vật

giả cai cử chúng vật viết công

danh như thảo mộc điểu thú chi

loại chuyên chỉ nhất vật viết chuyên

danh như mỗ thảo mỗ mộc mỗ

điểu mỗ thú chi loại văn pháp

thượng giai vị chi danh từ tức

tục sở xưng thật tự
3110 --
3110 -- nhân danh cổ giả ấu

danh quan tự duy tôn trường xưng

danh bằng hữu tắc tương

tự hữu đức vị giả

tử tắc dịch danh thụy tự

dữ thụy giai danh
3111 --
3111 -- quan vị phong hào công

danh danh khí giai thử nghĩa


3112 --
3112 -- trứ xưng thiện tắc viết

danh bất thiện viết ác danh

quân vị chi trứ danh thông

thường danh xưng danh như

ngôn danh thần danh tương

nhân đức nghiệp văn vọng khả danh ư

nhất thế giả viết danh thế tắc

vị nhất đại tối hữu danh chi nhân


3113 --
3113 -- danh dự nhân sở khởi

hội chi tín dụng cố thụ

pháp luật bảo hộ dữ sanh mệnh

tài sản đồng phàm hữu đính mạo
使
vu niết sử chi bại hoại tang thất

giả giai quan ư tố tụng điều

kiện giả
3114 --
3114 -- văn tự cổ nhân

nhất tự vi danh
3115 --
3115 -- ngôn từ như ngôn xuất

hữu danh vị phạt nhân chi quốc

hữu sở chấp chi ngôn từ


3116 --
3116 -- nhất nhân diệc viết nhất danh

giai chỉ hữu danh tịch khả kế sổ

giả nhi ngôn như khảo thí chi

ngôn nhược can danh ngạch phu dịch

chi ngôn nhược can danh khẩu thị


3117 --
3117 -- danh giáo vị luân chi

giáo cổ ư nhân luân
使
vi chi các lập chuyên danh sử

tương đối đãi hệ chúc bất

nhân kỉ bỉ ngã biệt chi như

quân thần phụ tử phu phụ

côn đệ bằng hữu giai

thị nhân hữu tôn ti trường

ấu chi phân hiếu từ ái kính

chi nghĩa danh chánh tắc phân định

nhi nghĩa lập cố vị chi danh

giáo
3118 --
3118 -- danh gia cổ nhân học thuật

cửu gia chi nhất khởi ư chu

mạt đại chỉ chủ ư biện biệt

dị đồng tuần danh trách thật

bất tương giả hậu tính

nhập pháp gia diệc xưng vi hình

danh chi học hoặc viết danh pháp
西
thái tây luận biện chi học

hữu dữ chỉ tương tự giả

ngô quốc hoặc dịch vi danh học

tức cựu xưng biện học nhật bổn

nhân dịch vi luận học giả

thị
3119 **
3119 ** hậu
3120 -(Hou)
3120 - âm hậu(Hou) khứ thanh diệc độc thượng

thanh
3121 --
3121 -- quân như ngôn hậu vương

quân công cổ diệc vị chư hầu

viết quần hậu
3122 --
3122 -- thiên tử chi thê viết hậu

thương tiền giai viết phi chu

thủy lập hậu
3123 --
3123 -- dữ hậu thông。( đại học

tri chỉ nhi hậu hữu định
3124 --
3124 -- hậu thổ thổ thần

cố thổ địa từ diệc xưng hậu thổ

từ
3125 **
3125 ** lại
3126 -(Li)
3126 - âm lợi(Li) khứ thanh
3127 --
3127 -- trị vị

sự trị nhân giả cố

quan diệc vị chi lại địa phương

quan chức phân đương vi chi sự

vị chi lại trị
3128 --
3128 -- đối ư thượng quan chi xưng

vị chúc viên viết lại vị thư

bạn diệc viết lại như xưng lại

viên thị
3129 **
3129 ** thổ
3130 -(T'u)
3130 - âm thổ(T'u) thượng thanh
3131 --
3131 -- vật tự khẩu xuất hoặc

biệt vị nhi bất dục thực

hoặc thực chi nhi vị bất năng thụ

tắc thổ hữu nhân bệnh nhi thổ

giả như phản vị cập hoắc loạn

chi loại hựu hữu nhân trị bệnh

nhi thổ giả y hữu hãn thổ

hạ tam pháp thổ diệc vị chi

đảo thương pháp khứ vị trung bất

tiêu hóa cập bất khiết chi vật


3132 --
3132 -- ngôn ngữ diệc viết thổ như

vị nhân chi từ khí viết âm thổ


3133 --
3133 -- phát như hoa phát vị

chi thổ
3134 --
3134 -- thấu lộ như ngôn thổ

lộ tình thật vị tiết

mật chi chân tình
3135 --
3135 -- thổ nạp do hấp xuất

nhập đạo gia tu dưỡng chi pháp

viết thổ cố nạp tân vị thổ

xuất trần hủ chi khí nhi hấp thu

tân tiên chi khí
3136 --
3136 -- thổ bộ vị phương thực nhi

thổ sở hàm chi vật

tích chu công nhiếp chánh tiếp kiến

hiền nhất phạn tam thổ phố

sự kiến sử)。

ngôn cầu hiền chi cấp
3137 --
3137 -- thổ khí bất tiết chi ý

phàm ý cảnh cao viễn dị ư

lưu tục giả viết thổ khí nhất thiết


3138 **
3138 ** hướng
3139 -(Hsiang)
3139 - hỉ dạng thiết(Hsiang) khứ thanh
3140 --
3140 -- đối vị sở đối chi

phương vị như ngôn nam hướng

bắc hướng chi loại ý chí

sở tại chi nhất phương diện diệc

vị chi chí hướng xu hướng
3141 --
3141 -- tích như vị tích nhật

viết hướng giả
3142 --
3142 -- hữu cận tự chi ý như

ngôn hướng thần hướng vãn
3143 **
3143 ** quân
3144 -(Chun)
3144 - âm quân(Chun) bình thanh
3145 --
3145 -- tôn quần vi

nhất quốc chi chủ nhi phát hào thi

lệnh giả
3146 --
3146 -- nghiêm quân vị phụ

vi nhất gia chi chủ cố hựu

xưng phủ quân
3147 --
3147 -- thiên quân vị tâm

như ngôn thiên quân thái nhiên
3148 --
3148 -- phụ nhân diệc xưng quân cổ

xưng chư hầu chi phu nhân viết tiểu

quân cố hựu xưng thê viết tế

quân phụ nhân phong hào cổ diệc

viết quân như xưng nhân chi mẫu

viết thái quân do xưng thái phu

nhân
3149 --
3149 -- tôn xưng tha nhân chi từ

như mỗ tính tắc xưng mỗ quân

bằng hữu tương vị diệc xưng quân thị


3150 **
3150 ** lận
3151 -(Lin)
3151 - lại ấn thiết(Lin) khứ thanh
3152 --
3152 -- tích nhược hữu sở ái

tích nhẫn nhi bất dữ nhân

như ngôn khan lận lận

sắc ki khí lượng chi hiệp tiểu

diệc viết bỉ lận
3153 --
3153 -- hối lận bốc thệ chi từ

do ngôn hối hận kiến

dịch kinh)。
3154 -
3154 -[ giải tự tục diệc tác

lận
3155 **
3155 ** thôn
3156 -(T'un)
3156 - tha ân thiết(T'un) bình thanh
3157 --
3157 -- yết bất trở tước nhi

hạ yết viết thôn
3158 --
3158 -- diệt như diệt nhân chi

quốc nhi kiêm hữu địa viết tịnh thôn


3159 **
3159 ** ngâm
3160 -(Yin)
3160 - nghi cầm thiết(Yin) bình thanh
3161 --
3161 -- khẩu chi phát thanh nhi duệ trường

âm như phú thi chi

viết ngâm nga ngâm vịnh bệnh

giả nhân thống khổ nhi phát thanh viết

thân ngâm
3162 **
3162 ** phệ
3163 -(Fei)
3163 - phù uế thiết(Fei) khứ thanh
3164 --
3164 -- khuyển minh
3165 **
3165 ** phủ
3166 -(Fou)
3166 - phủ hữu thiết(Fou) thượng thanh
3167 --
3167 -- bất。( thi)「

thường chỉ phủ」。 vị thường

chỉ dữ bất chỉ
3168 -(Pi)
3168 - âm bỉ(Pi) thượng thanh diệc độc như
(P'i)
tỉ(P'i)
3169 --
3169 -- ác tang phủ do

ngôn thiện ác
3170 --
3170 -- dịch quái danh bế tắc

dữ thái tự đối giai vận

viết thái ách vận viết phủ

như ngôn phủ cực thái lai
3171 **
3171 ** phân
3172 -
3172 - bổn dữ phún đồng kim độc

như phân như thượng chúc cáo

hạ viết phân phù
3173 **
3173 ** ngoa
3174 -(Nge)
3174 - âm ngoa(Nge) bình thanh
3175 --
3175 -- động。( thi thượng

mị ngoa
3176 --
3176 -- hóa。( thi chu

công đông chinh tứ quốc thị ngoa


3177 **
3177 ** hàm
3178 -(Han)
3178 - hồ nam thiết(Han) bình thanh
3179 --
3179 -- dong nạp ư khẩu trung bất hạ

yết bất thổ xuất chi vị
3180 --
3180 -- dong nhẫn như bất khinh

hỉ nộ giả vị chi hàm súc

hàm dong
3181 --
3181 -- cổ tang lễ mễ cập trân

vật nạp tử giả chi khẩu trung viết

hàm độc khứ thanh phó văn

chi xưng thân hàm liễm bổn thử

hoặc tác hàm diệc tác hám


3182 -
3182 -[ giải tự thượng tòng kim

hoặc tác lệnh phi
3183 **
3183 ** hàng
3184 -(Hang)
3184 - âm hàng(Hang) bình thanh diệc độc thượng

thanh khứ thanh nghĩa tịnh đồng
3185 --
3185 -- hầu như ngôn dẫn hàng

trường minh chi loại
3186 **
3186 ** duyện
3187 -(Ts'uan)(Shun)
3187 - âm tuyển(Ts'uan) hựu âm thuẫn(Shun) thượng thanh

nghĩa đồng
3188 --
3188 -- khẩu hấp chi như tiểu

nhi chi thực nhũ
3189 **
3189 ** trình
3190 -(Ch'eng)
3190 - âm trình(Ch'eng) bình thanh
3191 --
3191 -- kiến lộ

vị phi lộ phát kiến ư

ngoại
3192 --
3192 -- phụng thượng tiến như

ngôn trình chánh trình duyệt
3193 --
3193 -- thượng tố chi từ viết trình

như công trình chi loại
3194 -
3194 -[ giải tự hạ tòng nhâm

âm đĩnh dữ nhâm quý tự

bất đồng
3195 **
3195 ** ngô
3196 -(Wu)
3196 - âm ngô(Wu) bình thanh
3197 --
3197 -- quốc danh chu thái

ngô tại kim giang

tích huyền mai tử tôn xưng

vương quốc thủy đại yểm hữu

kim hoài tứ nam chi chiết giang

gia hồ chi cảnh hậu vi việt

sở diệt
3198 -
3198 - tam quốc thì tôn quyền cứ giang

nam yểm hữu kim giang chiết lưỡng

hồ mân việt an nam quốc hào

ngô
3199 -
3199 - ngũ đại thì dương hành mật cứ
西
hoài nam kiêm hữu giang tây

quốc hào ngô
3200 --
3200 -- quận huyền danh tần trí ngô

huyền vi hội quận trị

tức kim giang ngô huyền hậu

hán phân hội quận trí ngô quận

tức kim giang đông nam bộ

cựu trí châu tùng giang

thường châu trấn giang thái

thương tứ phủ nhất châu chi địa


3201 -
3201 -[ giải tự diệc tác ngô

tục tác ngô
3202 **
3202 ** sảo
3203 -(Ch'ao)
3203 - sở trảo thiết(Ch'ao) thượng thanh
3204 --
3204 -- thanh thanh chi phồn tạp

giả tục viết sảo náo
3205 **
3205 ** nột
3206 -(Ne)
3206 - độc như nột(Ne) nhập thanh
3207 --
3207 -- nột nột ngôn nan

như vị ngữ ngôn trì trọng giả viết

ngôn nột nột nhiên ngữ kiến

lễ)。
3208 --
3208 -- cao tráng thanh thế viết

nột hảm
3209 **
3209 ** hấp
3210 -(Hsi)
3210 - hi ấp thiết(Hsi) nhập thanh
3211 --
3211 -- chi đối vị dẫn khí

nhập nội
3212 **
3212 ** xuy
3213 -(Ch'ui)
3213 - âm xuy(Ch'ui) bình thanh
3214 --
3214 -- vị khí

phất chi như xuy tiêu

xuy địch chi loại
3215 --
3215 -- tục vị vi nhân thuyết hạng viết

xuy ngôn như phong chi
使
phất vạn vật nhi sử chi phát vinh

trường
3216 -
3216 - xích ngụy thiết khứ thanh
3217 --
3217 -- cổ xuy nao xuy hoành

xuy giai cổ thì nhạc khúc chi

danh
3218 **
3218 ** vẫn
3219 -(Wen)
3219 - âm vấn(Wen) thượng thanh
3220 --
3220 -- khẩu biên khẩu vẫn

do ngôn ngữ khí
3221 **
3221 ** hống
3222 -(Hou)
3222 - a ẩu thiết(Hou) thượng thanh diệc độc

khứ thanh
3223 --
3223 -- ngưu minh mãnh thú chi

minh giai viết hống như hổ

chi loại
3224 **
3224 ** ngầu
3225 -
3225 - nga hầu thiết bình thanh
3226 --
3226 -- phạm chú đa dụng ngầu tự

độc hách ông thiết
3227 --
3227 -- hồi giáo chi chưởng giáo giả viết

a ngầu ngầu diệc tác hoanh
3228 **
3228 ** ngô
3229 -(Wu)
3229 - ngột hồ thiết(Wu) bình thanh
3230 --
3230 -- ngã tựu kỉ nhi ngôn

viết ngô nhân nhân nhi ngôn viết

ngã。( mạnh tử ngã thiện

dưỡng ngô hạo nhiên chi khí
3231 **
3231 ** cáo
3232 -(Kao)
3232 - áo thiết(Kao) khứ thanh
3233 --
3233 -- ngữ báo cáo

thượng viết cáo。( luận ngữ

ngô tòng đại phu chi hậu

bất cảm bất cáo
3234 --
3234 -- quan lại chi hưu giả viết cáo
退
đặc chuẩn cáo thối giả viết

tứ cáo dữ cáo
3235 -(Ku)
3235 - độc như cốc(Ku) nhập thanh
3236 --
3236 -- xuất cáo phản diện tử sự

phụ mẫu chi lễ ngôn xuất nhập

tất kiến phụ mẫu nhi cáo chi

kiến lễ)。 nghĩa

khứ thanh đồng
3237 **
3237 ** nha
3238 -(Ya)
3238 - âm nha(Ya) bình thanh
3239 --
3239 -- tục ngữ dụng tác trợ từ


3240 **
3240 ** lữ
3241 -(Lu)
3241 - lực ngữ thiết(Lu) thượng thanh
3242 --
3242 -- luật lữ tường kiến luật tự

âm luật viết lữ lục lữ

đại lữ giáp chung trung

lữ lâm chung nam lữ

ứng chung
3243 **
3243 ** ách
3244 -(Nge)
3244 - âm ách(Nge) nhập thanh
3245 --
3245 -- khí nghịch xung thượng tác thanh

phương thư hữu ách nghịch chứng
3246 -
3246 -[ giải tự bổn tác ách


3247 **
3247 ** ngai
3248 -
3248 - bổn dữ bảo đồng tục

vi si ngai tự phàm bất hoạt
(Ngai)
bát giả viết ngai độc nhược ngải(Ngai)

bình thanh
3249 **
3249 ** xích
3250 -
3250 - dữ xích đồng anh xích

anh xích nhất đẳng ư thị

xích cửu thốn nhất phân tứ li tứ

hào
3251 **
3251 ** chi
3252 -(Chih)
3252 - âm chi(Chih) bình thanh
3253 --
3253 -- chi chi thanh
3254 --
3254 -- tất chi tường tất


3255 **
3255 ** ba
3256 -(Pa)
3256 - âm ba(Pa) bình thanh
3257 --
3257 -- ba nha đại khẩu mạo
3258 --
3258 -- ngữ trợ từ diệc tác bãi






No comments:

Post a Comment